GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ-Số : 048 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-Tp. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 01 năm 2017 |
- Căn cứ tờ trình số 007/CV-BTS ngày 13/01/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Dương, V/v Quyết định chuẩn y, công nhận thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Dương, nhiệm kỳ IX (2017 – 2022).
điều 1: chuẩn y thành phần nhân sự ban trị sự giáo hội phật giáo việt nam tỉnh bình dương nhiệm kỳ ix (2017 – 2022), gồm 57 thành viên, do hòa thượng thích huệ thông làm trưởng ban trị sự (theo danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bình Dương và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận :- Như điều 2 "để thực hiện”- Ban TGCP, Vụ PG "để b/c”- Văn phòng T.176 - VP T.78- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNVTỉnh Bình Dương"để biết”- Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc- |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Huệ Thông(Trần Minh Quang) | 1960 | Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Tăng sự |
2. | HT. Thích Thiện Duyên(Lê Phước Thiện) | 1950 | Phó Trưởng ban Thường trực,Trưởng ban Hoằng pháp |
3. | TT. Thích Minh Nghĩa(Nguyễn Kế Tài) | 1951 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Pháp chế |
4. | ĐĐ. Thích Minh Lực(Nguyễn Hoàng Trung) | 1967 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
5. | ĐĐ. Thích Chơn Phát(Lương Thanh Liêm) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
6. | NT. Thích nữ Pháp Như(Phạm Thị Liên) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự,Phụ trách Phân ban Ni giới |
7. | NS. Thích nữ Từ Thảo(Nguyễn Thị Gái) | 1969 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
8. | ĐĐ. Thích Thiện Hưng(Trần Huỳnh Hoàng Long) | 1985 | Chánh Thư ký Ban Trị sự,Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
9. | ĐĐ. Thích Huệ Tín(Nguyễn Văn Trực) | 1979 | Phó Thư ký,Chánh Văn phòng Ban Trị sự |
10. | ĐĐ. Thích Đức Dũng(Hồ Văn Cảm) | 1980 | Phó Thư ký,Phó Văn phòng Ban Trị sự |
11. | HT. Thích Hồng Long(Trần Quốc Hội) | 1951 | Trưởng ban Kiểm soát |
12. | TT. Thích Minh Vũ(Nguyễn Xuân Phong) | 1967 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
13. | ĐĐ. Thích Minh Chí(Lê Thành Sơn) | 1975 | Trưởng ban Nghi lễ |
14. | ĐĐ. Thích Bửu Minh(Trần Văn Bé) | 1974 | Trưởng ban Văn hóa |
15. | NS. Thích nữ An Liên(Nguyễn Thị Hồng) | 1960 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
16. | SC. Thích nữ Liên Diệu(Nguyễn Thị Hồng) | 1977 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
17. | ĐĐ. Thích Huệ Trí(Võ Tấn Thành) | 1974 | Ủy viên Thường trực |
18. | ĐĐ. Thích Thiện An(Lữ Văn Đông) | 1956 | Ủy viên Thường trực |
19. | ĐĐ. Thích Hải Nghiêm(Nguyễn Thanh Tú) | 1969 | Ủy viên Thường trực |
20. | HT. Thích Chí Thiện(Lê Văn Lân) | 1951 | Ủy viên |
21. | TT. Thích Tỉnh Tại(Nguyễn Văn Phương) | 1969 | Ủy viên |
22. | TT. Thích Thiện Trang(Đỗ Thế Đạt) | 1962 | Ủy viên |
23. | TT. Thích Thiện Minh(Nguyễn Văn Sáu) | 1969 | Ủy viên |
24. | ĐĐ. Thích Chúc Minh(Nguyễn Văn Đô) | 1969 | Ủy viên |
25. | ĐĐ. Thích Thiện Huệ(Huỳnh Văn Hoàng) | 1952 | Ủy viên |
26. | ĐĐ. Thích Thiện Hòa(Nguyễn Văn Hòa) | 1955 | Ủy viên |
27. | ĐĐ. Thích An Trí(Nguyễn Văn Lành) | 1978 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Thích Thiện Tánh(Lê Cẩm Linh) | 1978 | Ủy viên |
29. | ĐĐ. Thích Thiện Quang(Trương Minh Quang) | 1974 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ(Nguyễn Văn Phẩm) | 1958 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Quảng Bình(Nguyễn Ngọc Thanh) | 1966 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Nhật Nghiêm(Nguyễn Văn Quốc Hội) | 1967 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Minh Tân(Nhiêu Quốc Hưng) | 1967 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Trí Tâm(Nguyễn Văn Hùng) | 1977 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Chúc Lạc(Nguyễn Văn Thôn) | 1981 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Thiện Thành(Trần Trúc Linh) | 1972 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Tắc An(Nguyễn Văn Tiếng) | 1969 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Thiện Trí(Hồ Ngọc Danh) | 1964 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Thiện Minh(Trần Quang Vinh) | 1987 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Kiết Tường(Trần Quốc Quí) | 1991 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Minh Hiền(Võ Văn Thắng) | 1979 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Trí Ngộ(Mai Tuấn An) | 1984 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Minh Thông(Ngô Bình) | 1976 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Thiện Tâm(Nguyễn Văn Tỉnh) | 1963 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Huệ Minh(Phạm Thanh Duy) | 1980 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Minh Duy(Trần Hoàng Uyên Trinh) | 1983 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Trí Chơn(Hồ Văn Thảo) | 1979 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Thích Thiện Phước(Nguyễn Trung Cường) | 1988 | Ủy viên |
49. | NS. Thích nữ Diệu Thường(Nguyễn Thị Nhụy) | 1953 | Ủy viên |
50. | NS. Thích nữ Như Định(Nguyễn Thị Nga) | 1955 | Ủy viên |
51. | NS. Thích nữ Giác Nguyện(Nguyễn Thị Ngọc Yến) | 1964 | Ủy viên |
52. | SC. Thích nữ Ngọc Bích(Huỳnh Thị Nhận) | 1948 | Ủy viên |
53. | SC. Thích nữ Cam Liên(Nguyễn Thị Thanh Tuyền) | 1971 | Ủy viên |
54. | SC. Thích nữ An Hương(Nguyễn Thị Thùy Phương) | 1972 | Ủy viên |
55. | SC. Thích nữ Pháp Hạnh(Nguyễn Thị Ngọc Cam) | 1965 | Ủy viên |
56. | SC. Thích nữ Hương Nhũ(Hoàng Thị Phương Thảo) | 1963 | Ủy viên |
57. | SC. Thích nữ Liên An(Lê Thị Hồng Nga) | 1981 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |