Điều trị duy trì trong giai đoạn tiền phẫu hậu phẫu, trong bệnh tiêu chảy. Cung cấp và điều trị dự phòng các trường hợp thiếu K, Mg, Phospho Zn. Dùng đồng thời với các dung dịch protein trong nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch.
Thành phần mỗi 500 ml
Zn sulfat.7H2O 5.76mg.
Monobasic potassium phosphate 0.68g.
Na acetate.3H2O.
Mg sulfat.7H2O 0.316g.
Potassium chloride 0.375g.
Sodium chloride 1.955g.
Dextrose anhydrous 37.5g.
Nồng độ điện giải: Na 77mEq/L, Cl– 77mEq/L, K 20mEq/L, Mg2 5mEq/L, P 10mM/L, Zn2 0.08mEq/L, SO42- 5mEq/L, Acetate 10mEq/L, năng lượng 300kCal, áp suất thẩm thấu 620mOsm/L.
Chỉ định
Dung dịch duy trì cung cấp điện giải, đường, yếu tố vi lượng.
Điều trị duy trì trong giai đoạn tiền phẫu & hậu phẫu, trong bệnh tiêu chảy.
Cung cấp và điều trị dự phòng các trường hợp thiếu K, Mg, Phospho & Zn.
Dùng đồng thời với các dung dịch protein trong nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch.
Liều dùng
Người lớn: truyền IV 500-2000 mL/ngày (trung bình 1000 mL/ngày)
Cách dùng
Truyền tĩnh mạch.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của Thuốc.
Suy thận.
Tăng K, Mg, phosphat, kẽm trong máu.
Thận trọng
Bệnh nhân thiểu niệu (nước tiểu < 500mL/ngày hoặc < 20mL/giờ).
24 giờ đầu sau phẫu thuật.
Bệnh nhân bệnh tim & thận.
Phụ nữ có thai.
Phản ứng phụ
Khi truyền quá nhanh, quá nhiều, có thể gây phù (phù phổi, phù não, phù ngoại biên).
Tương tác Thuốc
Tránh pha với dung dịch chứa Ca.
Trình bày và đóng gói
Dung dịch tiêm truyền: chai 500 ml.
Nhà sản xuất
Otsuka OPV.
Nguồn: Internet.