Cây thuốc quanh ta hôm nay

Những cây thảo dược, vị Thuốc, cây Thuốc, cây dược liệu Việt Nam thường dùng nhất

Nước ta có nguồn cây Thuốc nam vô cùng quý hiếm mà chưa được khai thác sử dụng đúng đắn. Sau đây là danh sách những cây Thuốc nam được trồng và mua bán nhiều nhất, các vị Thuốc thường được sử dụng trong các bài Thuốc Đông y là cơ hội lớn cho người dân, doanh nghiệp trồng và buôn bán Dược liệu sạch.

Xem chi tiết danh sách dưới đây

1 . Cây Atiso

2 . Ba chẽ

3 . Ba đậu

4. Ba gạc

5. Ba kích

6 . Bạc hà nam

7 . Bách bệnh

8 . Bách bộ

9 . Bạch Cập

10 . Bạch Chỉ

11 . Bạch Chỉ nam

12. Bạch giới tử

13. Bạch hoa xà

14 . Bạch hoa xà thiệt thảo

15 . Bách hợp

16 . Bạch quả

17 . Bạch tật lê

18 . Bạch thược

19 . Bạch truật

20 . Bán hạ nam

21 . Bán tự mốc

22 . Bàng vuông

23 . Bằng lăng

24 . Bảy lá một hoa

25 . Bí đỏ

26 . Bìm bìm biếc

27 . Bình vôi

28 . Bổ béo

29 . Bồ bồ

30 . Bồ công anh

31 . Bồ kết

32 . Bòng bong

33 . Bụp giấm

34 . Cà độc dược

35 . Cà gai leo

36 . Cải củ

37 . Cam thảo

38 . Cam thảo dây

39 . Cam thảo nam

40 . Canh ki na

41 . Cát cánh

42 . Cát sâm

43 . Cau

44 . Câu đằng

45 . Câu kỷ

46 . Cẩu tích

47 . Chàm

48 . Chàm mèo

49 .Chè Đắng

50 . Chè Dây

51 . Chè vàng

52 . Chỉ Thiên

53 . Chỉ Xác

54 . Chiêu liêu

55 . Chó đẻ răng cưa

56 . Chổi xuể

57 . Chùa dù

58 . Chua ngút

59. Chút chít

60 . Cỏ gấu

61 . Cỏ lào

62 . Cỏ ngọt

63 . Cỏ sữa lá nhỏ

64 . Cỏ sữa lá to

65 . Cỏ tranh

66 . Cỏ xước

67 . Cối xay

68 . Cốt khí củ

69 . Cốt toái bổ

70 . Củ dòm

71 . Củ nần

72 . Cúc hoa trắng

73 . Cúc hoa vàng

74 . Cúc mốc

75 . Các vạn thọ

76 . dâm dương hoắc

77 . Dành dành

78 . Dâu

79 . Dầu giun

80 . Dầu mè

81 . Dây đau xương

82 . Dây gắm

83 . Dây giun

84 . Dây khai

85 . Dây ký ninh

86 . Dây thìa canh

87 . Dây tơ xanh

88 . Diếp cá

89 . Dừa cạn

90 . Dứa dại

91 . Dương cam cúc

92 . Dướng

93 . Đại

94 . Đại bi

95 . Đại Hoàng

96 . Đại kế

97 . Đan sâm

98 . Đảng sâm

99 . Đào

100 . Đào tiên

101 . Đậu chiều

102 . Đậu ván trắng

103 . Địa hoàng

104 . Địa liền

105 . Điều nhuộm

106 . Đinh hương

107 . Đinh lăng

108 . Đỗ trọng

109 . Độc hoạt

110. Đơn đỏ

111 . Đơn lá đỏ

112 . Đông trùng hạ thảo

113 . Đước

114 . Đương quy

115 .Gấc

116 . Giảo cổ lam

117 . Gừng

118 . Hạ khô thảo

119 . Hà thủ ô đỏ

120 . Hà thủ ô trắng

121 . Hậu phác

122 . Hoa hồng

123 . Hoa tiên

124 . Hoắc hương

125 . Hoắc hương núi

126 . Hoàng bá

127 . Hoàng cầm

128 . Hoàng kỳ

129 . Hoàng đằng

130 . Hoàng liên

131 . Hoàng liên ô rô

132 . Hoàng nàn

133 . Hoàng tinh đỏ

134 . Hoàng tinh trắng

135 . Hòe

136 . Hồi

137 . Hồi Đầu thảo

138 . Hồi nước

139 . Hồng hoa

140 . Húng chanh

141 . Húng giổi

142 . Huyền sâm

143 . Huyết giác

144 . Hương lau

145 . Hương nhu tía

146 . Hương nhu trắng

147 . Hy thiêm

148 . Ích mẫu

149 . Ké đầu ngựa

150 . Keo giậu

151 . Khổ sâm

152 . Khôi

153 . Kim anh

154 . Kim ngân

155 . Kim tiền thảo

156 . Kim vàng

157 . Kinh giới

158 . Lá giang

159 . Lạc tiên

160 . Lan một lá

161 . Linh chi

162 . Long não

163 . Lô hội

164 . mã đâu linh

165 . mã đề

166 . mã tiền

167 . mạch môn

168 . mắm đen

169. mạn kinh

170 . mần tưới

171 . Măng cụt

172 . Màng tang

173 . mật mông hoa

174 . mẫu đơn

175 . Mía dò

176 . Mò mâm xôi

177 . Mơ lông

178 . Mỏ quạ

179 . Mộc hương

180 . Mù u

181 . Mức hoa trắng

182 . Muối ( cây )

183 . Muồng trâu

184 . Mướp đắng

185 . Nga truật

186 . Ngải cứu

187 . Ngấy tía

188 . Nghệ

189 . Nghệ rừng

190 . Ngô thù

191 . Ngọc lan hoa trắng

192 . Ngọc lan hoa vàng

193 . Ngọc trúc

194 . Ngũ gia bì gai

195 . Ngũ gia bì hương

196 . Ngũ vị tử

197 . Ngưu bàng

198 . Ngưu tất

199 . Nhãn

200 . Nhân sâm

201 . Nhân trần

202 . Nhàu

203 .Nhọ nồi

204 . Nhục đậu khấu

205 . Núc nác

206 . Ô đầu

207 . Ô dược

208 . Ô rô

209 . Phá cố chỉ

210 . Qua lâu

211 . Quế

212 . rau dừa nước

213 . râu hùm

214 . rau má

215 . rau sam

216 . ráy

217 . ráy dại

218 . ráy gai

219 . ráy leo lá rách

220 . Riềng

221 .sả

222 . Sa nhân

223 . Sa nhân hồi

224 . Sa nhân nam

225 . sài đất

226 . sài hồ nam

227 . Sâm bố chính

228 . Sâm cau

229 . Sâm đại hành

230 . Sâm đất

231 . Sâm việt nam

232 . Sắn dây

233 . Sầu đâu rừng

234 . Sen

235 . seo gà

236 . Sói rừng ( Cây )

237 . Sơn ( Cây )

238 . Sơn tra

239 . Sữa ( cây )

240 . Sừng dê ( cây )

241 . Tầm Gửi

242 . Tầm phỏng

243 . tam thất

244 . Táo mèo

245 . Táo ta

246 . Tế tân

247 . Thạch hộc

248 . Thạch xương bồ

249. Thài lài tía

250. thăng ma

251 . Thanh cao hoa vàng

252 . Thanh ngâm

253 . Thảo quả

254 . Thảo quyết minh

255 . Thầu dầu

256 . Thị ( cây )

257 . Thiên môn

258 . Thiên niên kiện

259 . Thiên thảo

260 . Thổ hoàng liên

261 . Thổ phục linh

262 . Thóc lép

263 . Thông thảo

264 . Thông thiên

265 . Thuốc phi*n ( cây )

266 . Thương lục

267 . Thường sơn

268 . Thương truật

269 . Thủy xương bồ

270 . Tía tô

271 . Tiền hồ

272 . Tiểu hồi

273 . tơ hồng

274 . Tô mộc

275 . Trắc bá

276 . Trạch tả

277 . Tràm

278 . Trầm hương

279 . Trâu cổ

280 . Trầu không

281 . Trinh nữ hoàng cung

282 . Trúc đào

283 . Tục Đoạn

284 . Tỳ bà ( cây )

285 . Vàng đắng

286 . Viễn chí

287 . Vối rừng

288 . Vông nem

289 . Xạ can

290 . xạ đen

291 . Xoài

292 . Xoan nhừ

293 . Xuân hoa

294 . Xuyên khung

295 . Xuyên tâm liên

296 . Xuyên tiêu

297 . Ý dĩ

Mạng Y Tế
Nguồn: Y dược học (https://www.ydhvn.com/news/nhung-cay-thao-duoc-vi-thuoc-cay-thuoc-cay-duoc-lieu-viet-nam-thuong-dung-nhat)

Tin cùng nội dung

Tải ứng dụng Mạng Y Tế trên CH PLAY