Em muốn đưa mẹ đi truyền máu vậy giá như thế nao ạ? Thủ tục đơn giản không và có cần nằm viện không?
Bác sĩ cho em hỏi, em muốn đưa mẹ đi truyền máu vậy giá như thế nao ạ? Thủ tục đơn giản không và có cần nằm viện không?
(Nguyễn Lê Trâm Anh - lenguyentramanh…@gmail.com)
Ảnh minh họa - Nguồn Internet
Trân Anh thân mến,
Đầu tiên xin cảm ơn bạn đã tin tưởng vào đội ngũ tưvấn của AloBacsi.
Trong thông tin gửi về cho chúng tôi, bạn không nóirõ tình trạng của mẹ như thế nào mà cần truyền máu bởi với mỗi loại bệnh bác sĩsẽ có chỉ định loại truyền máu khác nhau. Hơn nữa, bạn cũng không nói rõ, việctruyền máu này đã có chỉ định của bác sĩ hay chưa nên chúng tôi không thể tư vấnkỹ hơn. Tuy nhiên, AloBacsi xin gửi đến bạn một vài thông tin về truyền máucũng như chi phí quy định của Bộ y tế để bạn tham khảo.
1. Quy trình và thủ tục truyền máu
Thông thường, một người cần truyến máu nếu: Mất quánhiều máu trong lúc giải phẫu, sanh con hoặc sau một T*i n*n nghiêm trọng; Bị thiếu máu (thiếu hồng huyết cầu) mà khôngthể chữa trị đơn thuần bằng sắt hoặc các vitamin; Cơ thể không thể sản xuất đủsố hồng huyết cầu khỏe mạnh mới, có thể do vấn đề về tủy xương hoặc các tác dụngcủa hóa học trị liệu.
Các máu hiến được phân ra các phần khác nhau và lưutrữ trong các chai và túi đặc biệt. Chúng bao gồm 3 thành phần chính: Hồng huyếtcầu, chúng chuyên chở oxygen đến các mô tế bào và các cơ quan; Tiểu huyết cầu,chúng giúp ngừng chảy máu; Huyết thanh, chúng chứa các thành tố đông máu (đểgiúp ngừng chảy máu) và cũng có các kháng thể và các protein khác. Khi mẹ bạncó có nhu cầu cần truyền máu loại nào, nhân viên y tế sẽ tiến hành theo đúngquy trình của bệnh viện.
Sau khi thăm khám, làm xét nghiệm, có chỉ định củabác sĩ, máu sẽ được truyền nhỏ giọt vào tĩnh mạch, thường ở bàn tay hay cánhtay bằng một ống nhựa dẻo mềm. Mỗi gói máu (một đơn vị) có thể mất đến 4 giờ,nhưng có thể được truyền nhanh hơn nếu cần thiết.
Khi truyền máu, nhân viên y tế sẽ kiểm tra nghiêm ngặtvề danh tính của người bệnh. Do đó, mẹ bạn phải đeo một vòng nhận dạng và nóirõ tên họ đầy đủ và ngày sanh của mình khi được hỏi. Điều này nhằm tránh việc người bệnh bị truyềnmáu sai (dành cho người nào khác). Nếu thấy có bất kỳ vấn đề gì bất thường (kểcả cách viết tên) thì cần báo ngay cho nhân viên y tế.
Nếu bạn đưa mẹ truyền máu ở cơ sở y tế lớn, uy tínthì có thể yên tâm. Bởi trong quá trình truyền máu, nhân viên y tế sẽ thườngxuyên kiểm tra mạch, huyết áp và nhiệt độ của mẹ bạn, khi cảm thấy không khỏekhi truyền máu, mẹ bạn cần báo ngay nhé!
2. Chi phí truyền máu
Theo Thông tư 05/2017/TT-BYT, quy định mức giá tốiđa của một số đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu như sau:
Các đơn vịmáu toàn phần:
STT | Máu toàn phần theo thể tích | Thể tích thực (ml) (±10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Máu toàn phần 30 ml | 35 | 109.000 |
2 | Máu toàn phần 50 ml | 55 | 157.000 |
3 | Máu toàn phần 100 ml | 115 | 290.000 |
4 | Máu toàn phần 150 ml | 170 | 417.000 |
5 | Máu toàn phần 200 ml | 225 | 505.000 |
6 | Máu toàn phần 250 ml | 285 | 641.000 |
7 | Máu toàn phần 350 ml | 395 | 758.000 |
8 | Máu toàn phần 450 ml | 510 | 858.000 |
Các chế phẩmhồng cầu:
STT | Chế phẩm hồng cầu theo thể tích | Thể tích thực (ml) (±10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần | 20 | 114.000 |
2 | Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần | 30 | 162.000 |
3 | Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần | 70 | 280.000 |
4 | Khối hồng cầu từ 150 ml máu toàn phần | 110 | 402.000 |
5 | Khối hồng cầu từ 200 ml máu toàn phần | 145 | 520.000 |
6 | Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần | 180 | 638.000 |
7 | Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần | 230 | 748.000 |
8 | Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần | 280 | 838.000 |
Các chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh:
STT | Chế phẩm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích | Thể tích thực (ml) (±10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml | 30 | 64.000 |
2 | Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml | 50 | 92.000 |
3 | Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml | 100 | 155.000 |
4 | Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml | 150 | 177.000 |
5 | Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml | 200 | 280.000 |
6 | Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml | 250 | 343.000 |
Các chế phẩmhuyết tương đông lạnh:
STT | Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích | Thể tích thực (ml) (±10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương đông lạnh 30 ml | 30 | 54.000 |
2 | Huyết tương đông lạnh 50 ml | 50 | 77.000 |
3 | Huyết tương đông lạnh 100 ml | 100 | 120.000 |
4 | Huyết tương đông lạnh 150 ml | 150 | 167.000 |
5 | Huyết tương đông lạnh 200 ml | 200 | 220.000 |
6 | Huyết tương đông lạnh 250 ml | 250 | 262.000 |
Các chế phẩmhuyết tương giàu tiểu cầu:
STT | Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích | Thể tích thực (ml) (±10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần | 100 | 209.000 |
2 | Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần | 150 | 228.000 |
3 | Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần | 200 | 248.000 |
Các chế phẩmkhối tiểu cầu:
STT | Chế phẩm Khối tiểu cầu theo thể tích | Thể tích thực (ml) (±10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần) | 40 | 140.000 |
2 | Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần) | 80 | 290.000 |
3 | Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần) | 120 | 445.000 |
4 | Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần) | 150 | 558.000 |
Các chế phẩmtủa lạnh:
STT | Chế phẩm Tủa lạnh theo thể tích | Thể tích thực (ml) (±10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần) | 10 | 78.000 |
2 | Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần) | 50 | 359.000 |
3 | Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần) | 100 | 638.000 |
Các khốibạch cầu:
STT | Chế phẩm Khối bạch cầu theo thể tích | Thể tích thực (ml) (±10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối bạch cầu hạt pool (5x109 BC) | 125 | 339.000 |
2 | Khối bạch cầu hạt pool (10x109 BC) | 250 | 678.000 |
Các chế phẩm có sử dụng dụng cụ, vật tư bổ sung:
STT | Chế phẩm theo thể tích | Thể tích thực (ml) (±10%) | Giá tối đa (đồng) |
1 | Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần) (chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu) | 250 | 1.068.000 |
2 | Tủa lạnh yếu tố VIII bất hoạt virus (chưa bao gồm kít bất hoạt virus) | 50 | 713.000 |
3 | Chi phí điều chế Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 250 | 924.000 |
4 | Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 250 | 924.000 |
5 | Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) | 120 | 514.000 |
Trường hợp của mẹ bạn nên đến bệnh viện để được khám và tư vấn với bác sĩchuyên khoa nhé!
Trân trọng.