Tài liệu y khoa

[Bệnh Án] Bệnh Án Đau Thần Kinh Tọa – Thoát Vị Đĩa Đệm

  • Mã tin: 6222
  • Ngày đăng: 21/02/2023
  • Gian hàng: mangyte  
  • Khu vực: Hà nội
  • Giá: Liên hệ
Mục lục
BN nữ , phát hiện đau đột ngột vùng cột sống thắt lưng , lan xuống vùng bàn chân trái , đau càng ngày càng tăng , hạn chế vận động , qua thăm khám phát hiện hội chứng chèn ép rễ thần kinh

Để lại bình luận tại [Bệnh Án] Bệnh Án Đau Thần Kinh Tọa – Thoát Vị Đĩa Đệm

Bệnh Án Đau Thần Kinh Toạ – Thoát Vị Đĩa Đệm

1 . Thông tin chung BN :

Tên : Nguyễn Thị Hòa

Giới tính : nữ

Tuổi : 47t

Cân nặng : 64 kg ,cao 1m58

2 . Lý do vào viện :Đau cột sống thắt lưng lan xuống chân vào ngày thứ 04 của bệnh
3.Diễn biến bệnh : BN nữ , phát hiện đau đột ngột vùng cột sống thắt lưng , lan xuống vùng bàn chân trái , đau càng ngày càng tăng , hạn chế vận động , qua thăm khám phát hiện hội chứng chèn ép rễ thần kinh
4.Tiền sử bệnh : không rõ .
5 . Tiền sử gia đình : không rõ
6 . Lối sống : không ghi rõ
7.Tiền sử dùng thuốc : Không ghi rõ
8.Tiền sử dị ứng : chưa được ghi nhận
9.Khám bệnh :

9.1 Toàn thân :

Bệnh tỉnh , tiếp xúc tốt . Da và niêm mạc hồng , không phù , không xuất huyết , tuyến giáp không lớn , hạch ngoại biên không sờ thấy

Sinh hiệu :

Mạch : 80 nhịp |phút

9.2Các cơ quan :

    Tiêu hóa : Ăn uống được , đại tiện thường , bụng mềm , gan lách không sờ thấy

    Tuần hoàn : Không hồi hộp , T1 , T2 rõ , chưa nghe âm bệnh lý

    Thận , tiết niệu , sinh dục : tiểu thường , nước tiểuv àng trong ( V=1,5lh) Chạm thận và bập bềnh thận (-) . Ấn điểm niệu quản trên dưới không đau

    Thần kinh : Tỉnh táo , tiếp xúc tốt , không có dấu hiệu thần kinh khu trú

    Cơ xương khớp : Đau vùng cột sống thắt lưng lan xuống chân trái , đau làm hội chứng Laseque (+) T45” , vallex (+_)

    Các cơ quan khác : bình thường

      Cận lâm sàng :

    10.1 XN Huyết học ngày 1582015

    WBC8,394-10KUL
    BC20,910-50%
    LYM%1,751,5-4KUL
    LYM#7,23-7%
    MID%0,60,15-0,7KUL
    MID#6,032,5-7,5KUL
    GRA#71,940-80%
    GRA%4,744-5,8MUL
    RBC11,312-16,5GDL
    HBG36,534-51%
    HCT7785-95FL
    MCV23,728-32PG
    MCH30,832-36GDL
    MCHC15,211,6-14,8%
    RDW287150-450KUL
    DLT11,56-9FL
    MDV0,330-9,99
    PCT41,5
    PDW
    TÊN XNKẾT QUẢBÌNH THƯỜNGĐƠN VỊ

    10.2 XN nước tiểu : 2682015

    Tên XNKQGTBT
    SG1,0051,016-1,022
    PH75-6
    LEU(-)0-10
    NIT(-)(-)
    PRO(-)0-10
    GLVBT0-30
    KET(-)<5
    VBG(-)<1
    BIL(-)<0,2
    ERY0-5

    10.3 XN sinh hóa máu :

    Tên XNGiá trịBình thườngĐơn vị
    Ure3,61,7-8,3mmol|l
    Creatinine6,46,3-115umol|l
    K+43,5-5mmol|l
    Na+139136-145mmol|l
    Cl-10697-111mmol|l
    SGOT200-32ul
    SGPT130-33ul
    Cholesterol4,590-33ul
    Tryglycerid0,740,8-2,3Mmoll
    Glucose5,44,1-5,9mmol|l
    HDL-cholesterol1,21>0,9Mmoll
    LDL-cholesterol3,040-3,4Mmoll
    Ca toàn phần2,272-2,7Mmoll
    CRP0,20-8Ugl
    HCO32022-23Mmoll

    10.4 Siêu âm tim :

    Kết quả :

    Các buồng tim không giãn

    Van tim mềm không thấy shunt

    IT=14 PAPS =25mmHg

    Không có dịch màng tim

    Chức năng VG tốt FE=65%

    11.Chẩn đoán :

    Bệnh chính : Đau thần kinh tọa trái – thoát vị đĩa đệm , thoái hóa đột sống thắt lưng M54 . Không có bệnh kèm theo

    12.Tiên lượng :Dè dặt
    13.Điều trị : Nội khoa

    BẢNG TÓM TẮT CÁC THUỐC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

    Thuốc2526272829303119
    Tatanol 0,5g viên uống 8h , 14h , 20h33333333
    Mobic 7,5mg viên uống 8h và 18h 22 22
    Mobic 1,5ml15mg ống tiêm 8h1
    Acilesol 10mg uống 20h ( sau ăn 2 tiếng )11111111
    Sedusen 5mg , uống lúc 20hMộtMộtMộtMộtMộtMộtMộtMột
    Bon-one 0,25mg viên uống 8h , 18h22222222
    Rocalcic 100UI111
    Myonal 500mg , viên uống 8h , 11h , 18hX2333333
    Sucrat gel 1g gói , uống trước ăn 30 phút (11h , 18h )222222
    Mobic 15mg ống tiêmXXX111Xx
    Neurontin 300mg , viên uống 8hX111111122

    Phân tích việc sử dụng thuốc

    1.Xem xét việc sử dụng thuốc

    Tatanol: parecetamol

    Mobic: meloxicam

    Acilesol : rabeprazole

    Bon-one: vitamin D

    Rocalcic: calcitonin

    Myonal : Thành phần: Eperisone

    Hàm lượng: 50mg

    Chỉ định:

    – Liệt cứng do: bệnh mạch máu não, liệt cứng do tủy, thoái hoá đốt sống cổ, di chứng sau phẫu thuật.

    – Cải thiện các triệu chứng tăng trương lực cơ trong hội chứng đốt sống cổ.

    – viêm quanh khớp vai & thắt lưng.

    Neurontin: gabapentin: động kinh, đau tk

    Sedusen : diazepam : giải lo âu, chống co giật, giãn cơ, sd trong th co thắt thứ phát sau chấn thương.

    Nguyên nhânTriệu chứngHỗ trợ
    ThuốcTatanol, mobic, myonanNeurontinSedusen,sucratAcilesolBon-one, rocalcic

    Các thuốc giảm đau chống viêm : tatanol, mobic

    Các thuốc giãn cơ : myonal chỉ định trong TH có co cứng cơ cạnh cột sống

    Bổ sung canxi và vitamin D.

    2.Tương tác thuốc

    Không xảy ra

    3.Phân tích sự thay đổi thuốc trong điều trị

    3.1 Ngày 25

    Tatanol 0,5g viên uống 8h , 14h , 20h:3 viên

    Mobic 1,5ml15mg ống tiêm 8h:1 ống

    Acilesol 10mg uống 20h ( sau ăn 2 tiếng ): 1 viên

    Sedusen 5mg , uống lúc 20h: một viên

    Bon-one 0,25mg viên uống 8h , 18h: 2 viên

    Rocalcic 100UI: 1 viên.

    3.2 Ngày 26.

    Tatanol 0,5g viên uống 8h , 14h , 20h

    Mobic 7,5mg viên uống 8h và 18h

    Acilesol 10mg uống 20h ( sau ăn 2 tiếng )

    Sedusen 5mg , uống lúc 20h

    Myonal 500mg , viên uống 8h , 11h , 18h:2 viên

    Bon-one 0,25mg viên uống 8h , 18h

    Rocalcic 100UI

    Neurontin 300mg , viên uống 8h

    So với ngày 25 :

    + Không sử dụng mobic đường tiêm nữa mà thay bằng mobic đường uống : tiện lợi hơn cho bệnh nhân và nhân viên y tế

    + sử dụng thêm neurontin để giảm đau thần kinh : do khi bị thoát vị đĩa đệm, đĩa đệm này sẽ rách ra, phần nhân nhầy bên trong sẽ thoát ra, chèn ép vào tủy sống, vào dây thần kinh gây đau

    3.3. Ngày 27

    Tatanol 0,5g viên uống 8h , 14h , 20h

    Mobic 7,5mg viên uống 8h và 18h

    Acilesol 10mg uống 20h ( sau ăn 2 tiếng )

    Sedusen 5mg , uống lúc 20h

    Myonal 500mg , viên uống 8h , 11h , 18h:3 viên

    Bon-one 0,25mg viên uống 8h , 18h

    Rocalcic 100UI

    Sucrat gel 1g gói , uống trước ăn 30 phút (11h , 18h )

    Neurontin 300mg , viên uống 8h

    Sự thay đổi thuốc :

    + Tăng liều myonal từ 2 viên/ lần lên 3 viên/ lần : tăng tác dụng giảm co thắt trương lực cơ vì liều myonal được điều chỉnh phù hợp với từng mức độ nặng của từng bệnh nhân.

    + Sử dụng thêm sucrat gel : phối hợp với acilesol trong điều trị loét dạ dày

    3.4 Ngày 28

    Tatanol 0,5g viên uống 8h , 14h , 20h

    Acilesol 10mg uống 20h ( sau ăn 2 tiếng )

    Sedusen 5mg , uống lúc 20h

    Myonal 500mg , viên uống 8h , 11h , 18h

    Bon-one 0,25mg viên uống 8h , 18h

    Sucrat gel 1g gói , uống trước ăn 30 phút (11h , 18h )

    Mobic 15mg ống tiêm:1

    Neurontin 300mg , viên uống 8h

    Sự thay đổi thuốc :

    + Không sử dụng rocalcic để bổ sung canxi nữa.

    + Thay mobix dạng uống sang dạng tiêm

    3.5. Ngày 29-30

    Tatanol 0,5g viên uống 8h , 14h , 20h

    Mobic 7,5mg viên uống 8h và 18h

    Acilesol 10mg uống 20h ( sau ăn 2 tiếng )

    Sedusen 5mg , uống lúc 20h

    Myonal 500mg , viên uống 8h , 11h , 18h

    Bon-one 0,25mg viên uống 8h , 18h

    Sucrat gel 1g gói , uống trước ăn 30 phút (11h , 18h )

    Mobic 15mg ống tiêm:1

    Neurontin 300mg , viên uống 8h : 2 viên

    Sự thay đổi thuốc:

    Tăng liều neurontin từ 1 viên/ lần lên 2 viên/ lần: tăng tác dụng giảm đau thần kinh do tình trạng của bệnh nhân khá trầm trọng nên cần tăng liều.

    3.6.Ngày 31/8-1/9

    Tatanol 0,5g viên uống 8h , 14h , 20h

    Acilesol 10mg uống 20h ( sau ăn 2 tiếng )

    Sedusen 5mg , uống lúc 20h

    Myonal 500mg , viên uống 8h , 11h , 18h

    Mobic 7,5mg viên uống 8h và 18h

    Bon-one 0,25mg viên uống 8h , 18h

    Sucrat gel 1g gói , uống trước ăn 30 phút (11h , 18h )

    Neurontin 300mg , viên uống 8h : 2 viên

    Sự thay đổi thuốc :

    + Không sử dụng mobic nữa : có thể do tình trạng đau đã giảm.

    Mạng Y Tế
    Nguồn: https://tailieuykhoamienphi.com/benh-an-benh-an-dau-than-kinh-toa-thoat-vi-dia-dem/
    Liên hệ
    Liên hệ
    Liên hệ
    Liên hệ
    Liên hệ
    Liên hệ
    Liên hệ
    Tải ứng dụng Mạng Y Tế trên CH PLAY