Tài liệu y khoa

[Bệnh Án] Bệnh Án Nhiễm Trùng Huyết

  • Mã tin: 6236
  • Ngày đăng: 21/02/2023
  • Gian hàng: mangyte  
  • Khu vực: Hà nội
  • Giá: Liên hệ
Mục lục
Ngày 1: sốt nhẹ không rõ nhiệt độ, liên tục, tiêu phân lỏng, đen, không hôi tanh lượng vừa 3 lần/ngày. Ngày 2: còn sốt, ăn được, không tiêu lỏng, ko ói. Ngày 3: sốt lạnh run không rõ nhiệt độ, ói sau ăn 5-7 lần, dịch xanh, nước, hỏi trả lời ít, sau ói than mệt mỏi nhiều → khám và nhập viện BVBNĐ

Để lại bình luận tại [Bệnh Án] Bệnh Án Nhiễm Trùng Huyết

Bệnh Án Nhiễm Trùng Huyết

I. HÀNH CHÍNH

Họ & tên: Nguyễn Thị xxx

Giới tính: nữ

Tuổi: 77 tuổi (1937)

Địa chỉ: Bông Sa, Phường 5, quận 8, TPHCM

Nghề nghiệp: hưu trí

Ngày nhập viện: 1h10 31/10/2014

Ngày làm bệnh án: 6h 1/11/2014

II. LÝ DO NHẬP VIỆN: sốt

III. BỆNH SỬ:

Ngày 1: sốt nhẹ không rõ nhiệt độ, liên tục, tiêu phân lỏng, đen, không hôi tanh lượng vừa 3 lần/ngày.

Ngày 2: còn sốt, ăn được, không tiêu lỏng, ko ói

Ngày 3: sốt lạnh run không rõ nhiệt độ, ói sau ăn 5-7 lần, dịch xanh, nước, hỏi trả lời ít, sau ói than mệt mỏi nhiều → khám và nhập viện BVBNĐ

Trong quá trình bệnh nhân không ho, không khó thở, không đau bụng, tiểu vàng trong không gắt buốt.

– Tình trạng lúc nhập viện:

Bệnh nhân lơ mơ, GSC E4V1M4=9Đ

Niêm nhạt, không vàng da, không dấu mất nước.

Bầm nhiều ở cổ tay.

Mạch: 120 lần/phút Nhiệt độ: 39.5 oC HA: 140/80 mmHg Nhịp thở: 28 lần/phút

SpO2 87% FiO2 21%

Diễn tiến sau khi nhập viện đến lúc khám.

Bệnh nhân được nhập viện ở nhiễm A→lơ mơ→cấp cứu người lớn.

Nhiễm A chưa dùng thuốc.

Rales ngáy đáy phổi phải

IV. TIỀN CĂN

1. Bản thân:

PARA: 7047

Đái tháo đường type II, 1 năm, tự ngưng điều trị thuốc uống

Tăng huyết áp 1 năm, đã ngưng điều trị

Cách nhập viện 1 tháng, bệnh nhân ra viện BV điều dưỡng Q8 (2 tuần) với chẩn đoán: Viêm phổi+ viêm túi mật+viêm dạ dày/ sa sút trí tuệ. Điều trị: Rx kháng sinh 1 tuần đầu→ngưng+truyền đạm 1 tuần→xuất viện.

Bệnh nhân ít nói chuyện, nhiều lúc hỏi không trả lời, đi lại khó khăn.

Chưa phát hiện bệnh lý mạn tính khác.

Chưa ghi nhận bệnh về cột sống thắt lưng.

Không ghi nhận đã thực hiện cắt lách hay cấy ghép.

Không ghi nhận đã đi rừng, biển gần đây.

2. Gia đình:

Chưa ghi nhận bất thường bệnh lý di truyền và máu. Chưa ghi nhận tiền căn lao.

V. DỊCH TỄ:

Sống ở Quận 8, TPHCM đã lâu.

VI. LƯỢC QUA CÁC CƠ QUAN

VII. KHÁM

1. Sinh hiệu:

Mạch: 110 lần/phút Nhiệt độ: 39.5 oC HA: 140/80 mmHg Nhịp thở: 26 lần/phút

SpO2 95% FiO2 21%

Cân nặng: 45 kg Chiều cao: 1,55cm

BMI: 18.7

2. Tổng trạng – tri giác:

Quan sát toàn trạng:

Bệnh nhân lơ mơ, GCS=E4V1M4=9Đ.

Tổng trạng gầy, dinh dưỡng kém.

CRT < 2s

Không có vết thương hay vết mổ cũ

Niêm hồng nhạt, không phù.

Không dấu mất nước.

3. Da

Bầm nhiều ở cổ tay

Không vàng da, không sao mạch, không dấu mất nước.

Không dấu xuất huyết, không tử ban điểm.

Không sang thương da, không loét chân tay.

4. Hạch ngoại biên

Hạch ngoại biên không sờ chạm

5. Đầu: Không trầy xước
6. Mắt:

Đồng từ 2mm, đều 2 bên.

Phản xạ ánh sáng (+) 2 bên

Soi đáy mắt: không xuất huyết, không phù gai thị

7. Tai: Không rỉ dịch
8. Mũi và xoang: Không rỉ dịch bất thường
9. Miệng và họng:

Họng sạch, amiđan không sưng.

Không vết loét niêm mạc môi họng, lưỡi hơi dơ.

10. Cổ

Không âm thổi vùng xoang cảnh.

Cồ mềm, tuyến giáp không to.

Tĩnh mạch cổ không nổi 45o

11. Lưng

Cơ lưng vận động tốt

Cột sống không gù vẹo

12. Ngực

Lồng ngực cân đối.

Thở nhanh 28 lần/phút, co kéo nhẹ.

Phổi có rales ẩm lượng ít đáy phổi phải

13. Tim

Không thấy ổ đập bất thường

Mỏm tim ở liên sườn 5 đường trung đòn trái

T1, T2 đều rõ, tần số 95 lần/phút, không có âm thổi bệnh lý

Không ngón tay dùi trống.

14. Vú

Không có khối u, không rỉ dịch bất thường

15. Bụng

Bụng cân đối, không có sẹo mổ cũ

Bụng mềm, gan lách không sờ chạm.

Ấn đau hạ sườn phải, đề kháng (+) hạ sườn phải.

Ấn kẽ sườn âm tính, rung gan âm tính

Nhu đông ruột 2 lần /phút

16. Tứ chi

Co duỗi trong giới hạn bình thường

17. Khám trực tràng: Không thăm khám
18. Sinh dục: Không thăm khám
19. Nội tiết: không có hội chứng Cushing
20. Khám vùng bẹn: Hạch vùng bẹn không sưng to, không có khối thoát vị
21. Khám thần kinh:

Cổ cứng.

Không dấu thần kinh định vị.

VIII. TÓM TẮT BỆNH ÁN

Bệnh nhân nữ, 77 tuổi, nhập viện vì sốt , có các vấn đề sau:

IX. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ

Nhiễm trùng huyết từ đường tiêu hóa/ĐTĐ type II/THA

X. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

XI. BIỆN LUẬN CHẨN ĐOÁN

Bệnh nhân nữ, 77 tuổi, nhập viện vì sốt cao ngày 3→sốt cấp tính

BN có hội chứng đáp ứng viêm toàn thân: Mạch: 110 lần/phút Nhiệt độ: 39.5 oC Nhịp thở: 26 lần/phút thở co kéo

Cơ địa: già, ĐTĐ type II tự ngưng điều trị

→ nghĩ đến nhiễm trùng huyết đầu tiên. Vì nhiễm trùng trên cơ địa già có ĐTĐ rất dễ xảy ra, diễn biến phức tạp, thường nặng và triệu chứng dễ bị che lấp→cần xét đến tất cả ổ nhiễm trùng dựa trên triệu chứng lâm sàng đi kèm.

Nhiễm trùng huyết từ đường tiêu hóa: nghĩ nhiều, vì BN ói + tiêu lỏng 5-7 lần/ ngày.

Bệnh nhân có rối loạn ý thức, ta cần loại trừ các nhóm nguyên nhân cấp cứu sau: chuyển hóa: hạ đường huyết, nhiễm ceton, rối loạn điện giải, mất nước nặng, rối loạn chuyển hóa-hô hấp, TBMMN

XII. ĐỀ NGHỊ CẬN LÂM SÀNG

XIII. KẾT QUẢ CẬN LÂM SÀNG

    WBC14.32K/uL
    NEU80.8%
    11.57K/uL
    LYM8.1%
    1.16K/uL
    MONO9.4%
    1.35K/uL
    EOS0.3%
    0.04K/uL
    BASO0.1%
    0,02K/uL
    LUC1.3%
    0.18K/uL
    RBC4.19M/uL
    HGB13.0g/dl
    HCT39.7%
    MCV94.7fL
    MCH30.9Pg
    MCHC32.7g/dl
    RDW13.7%
    PLT276K/ul
    Phết máu tìm KST sốt rétÂM TÍNH

      3. Ionđồ:

      Natri132Mmol/L
      Kali3.13Mmol/L
      Clo86.6Mmol/L
      CaTP2.32Mmol/L
      Magiê0.82Mmol/L
        UBG35mg/dl
        GlucoseNormmg/dl
        KET5mg/dl
        BilirubinNegmg/dl
        ProteinNegmg/dl
        NitritNegmg/dl
        pH7 (tăng)
        ERYNegEry/ul
        S.G1,005
        LEU75
        ASC0.4
        Tb thượng bìCanxi oxalate 2+

        BC 1+
          4h 31.10.1412h 31.10.14
          PAT Temp39.037.0C
          Hb10.011.0g/dl
          FiO24040%
          BP744.2754.1mmHg
          pH7.5247.481
          pCO233.032.3mmHg
          pO25888mmHg
          pH(T)7.4857.481
          pCO2(T)36.832.8mmHg
          PO2(T)5888mmHg
          TCO228.225.1mmol/L
          HCO327.224.1mmol/L
          BEb4.20.9mmol/L
          BEecf4.20.4mmol/L
          SBC28.125.6mmol/L
          %SO2C88.697.5%
          O2CT12.515.2mL/dL
          A_aDO2178159mmHg
          RT3.641.81
            Dịch não tủy5h36’ 31.10.14
            MàuTrong, không màu
            Bạch cầu1TB/mm3
            Đa nhân0TB/mm3
            Đơn nhân1TB/mm3
            Hồng cầu1TB/mm3
            Đa nhân100%
            Đơn nhân0%
            Glucose5.06Mmol/l
            Protein0.715g/dl
            Cl115.2Mmol/l
            Lactate2.8Mmol/l
            Vi sinhKhông thấy trực trùng kháng acid-alcool

            Không thấy tế bào nấm

            Không thấy vi trùng

              Túi mật: vách dày, sỏi 1.0 cm. Đường mật không dãn

              Lách: dài 10cm, có vài cấu trúc echo hỗn hợp 2.0, 3.0, 4.0 cm

              XIV. BIỆN LUẬN CẬN LÂM SÀNG:

              XV. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH:

              Nhiễm trùng huyết từ ổ áp xe lách/ĐTĐ type 2/THA/hạ kali máu

              XVI. HƯỚNG XỬ TRÍ:

              Mạng Y Tế
              Nguồn: https://tailieuykhoamienphi.com/benh-an-benh-an-nhiem-trung-huyet/
              Liên hệ
              Liên hệ
              Liên hệ
              Liên hệ
              Liên hệ
              Liên hệ
              Liên hệ
              Tải ứng dụng Mạng Y Tế trên CH PLAY