Ký hiệu chữ viết tắt trong dược khoa
Mạng Y Tế
Điều trị
10:40 AM 18/03/2019
Email
ACTH Adrenocorticotropic hormon, Acetyl CoA Acetylcoenzym A, ADH Hormon chống bài niệu, ADN (hoặc DNA) Acid desoxyribonucleic, ADP Adenosin diphosphat, ADR Tác dụng không mong muốn
ACTH Adrenocorticotropic hormon
Acetyl CoA Acetylcoenzym A
ADH Hormon chống bài niệu
ADN (hoặc DNA) Acid desoxyribonucleic
ADP Adenosin diphosphat
ADR Tác dụng không mong muốn
ALL Bệnh bạch cầu cấp dòng lympho
ALP (GPT) Alaninaminotransaminase
AML Bệnh bạch cầu cấp dòng tủy
AMP Adenosin monophosphat
ARN (hoặc RNA) Acid ribonucleic
ARNm (hoặc RNAm) ARN thông tin
ARNt (hoặc RNAt) ARN vận chuyển
AST (GOT) Aspartataminotransaminase
ASTS Chương trình giám sát quốc gia về tính kháng Thu*c
của vi khuẩn gây bệnh (Antibiotics Sensitivity Testing Studies)
ATP Adenosintriphosphat
AUC Diện tích dưới đường cong biểu diễn nồng độ - thời gian
AV(blốc) (Blốc) nhĩ thất, blốc N-T
BUN Nitrogen của urê - huyết
C (độ) bách phân (độ Celsius)
CoA Coenzym A
Cal Calo
cAMP AMP vòng (adenosin monophosphat vòng)
CFU Ðơn vị tạo khuẩn lạc
cGMP GMP vòng (guanosin monophosphat vòng)
ChE Cholinesterase
Ci Curi
CK Creatinkinase
CLL Bệnh bạch cầu mạn dòng lympho
cm centimet
cm2 centimet vuông
CML Bệnh bạch cầu mạn dòng tủy
CNS Hệ thần kinh trung ương
CPK Creatinphosphokinase
Clcr Ðộ thanh thải creatinin
Cyt. P450 Cytochrom P450
dd Dung dịch
2, 3- DPG Acid 2,3- diphosphoglyceric
DTQGVN Dược thư quốc gia Việt Nam
đv Ðơn vị
đvqt Ðơn vị quốc tế
ÐTÐ Ðiện tâm đồ
ÐNÐ Ðiện não đồ
FSH Hormon kích nang (noãn)
g Gam
GABA Acid gamma aminobutyric
GDP Guanosin diphosphat
GMP Guanosin monophosphat
Gn Gonadotrophin
GnRH Hormon giải phóng gonadotrophin
GOT (AST) Glutamic oxaloacetic transaminase
G6PD Glucose-6-phosphat dehydrogenase
GPT (ALT) Glutamic pyruvic transaminase
gram ( ) Gram dương (vi khuẩn)
gram (-) Gram âm
GTP Guanosin triphosphat
Hb Hemoglobin
HBsAg Kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B
HBV Virus viêm gan B
HCG Gonadotropin màng đệm người
Hct (Ht) Hematocrit
HDL Lipoprotein tỷ trọng cao
HLA Kháng nguyên bạch cầu người
5- HT 5- hydroxytryptamin, serotonin
IFN- a, IFN- b Interferon-alpha, interferon-beta
Ig Immunoglobulin
IgA, E, G, M Immunoglobin A, E, G, M
IL Interleukin
IL-1, IL-2 Interleukin-1, Interleukin-2
IMAO Chất ức chế monoaminoxidase (Monoamine oxidase
inhibitor)
MU million units (triệu đơn vị)
ng nanogam (10-9 g)
nm nanomet (10-9 m)
NSAID Thu*c chống viêm không steroid
PAF Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu
PAS Para amino salicylic acid
PCO2 Phân áp khí carbonic
pg picogam (10-12 g)
PG Prostaglandin
PG A, B, C, Prostaglandin A, B, C
PGI2 Prostacyclin
PHA Phytohemagglutinin
PO2 Phân áp oxygen
SD Ðộ lệch chuẩn
SE Sai số chuẩn
STH Hormon tăng trưởng
T3 Triiodothyronin
T4 Thyroxin
t1/2 Nửa đời
TCA Acid tricloracetic
TK Thần kinh
TKTW Thần kinh trung ương
TSH Hormon kích giáp
TX Thromboxan
TXA2, TXB2 Thromboxan A2, thromboxan B2
Vd, vd Ví dụ
VLDL Lipoprotein tỷ trọng rất thấp
X Xem
vđ Vừa đủ
Nguồn: Internet.
Mạng Y Tế
Nguồn: Điều trị (https://www.dieutri.vn/vandeduoc/ky-hieu-chu-viet-tat-trong-duoc-khoa/)