Mô tả: Cây nhỡ, nhánh đen đen, có lỗ bì to, trăng trắng. Lá rụng theo mùa; phiến xoan ngược hay tròn, dài 7-10 cm, rộng 4-6 cm, dai, lục hay nâu nâu, gân phụ 5-6 cặp; cuống 1cm. Chuỳ 3cm, không lông, nhánh mang 3-4 hoa, cuống hoa đến 14mm. Quả nang hình bầu dục, cao 5mm, vàng vàng; mảnh 3, mỗi mảnh chứa 1 hạt.
Nơi sống và thu hái: Loài của Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản và Bắc Việt Nam. Ở nước ta, chỉ mới gặp ở vùng Sapa tỉnh Lào Cai.
Tính vị, tác dụng: Vị đắng hơi cay, tính ấm, có độc, có tác dụng hoạt huyết hành khí, tiêu thũng giải độc, khư phong thấp và cường cân cốt.
Công dụng, chỉ định và phối hợp: Ở Trung Quốc, dây dùng chữa 1. Thiên đầu thống; 2. Nôn tháo cấp tính, đau bụng; 3. Trĩ; 4. Đầy hơi; 5. Bế kinh. Rễ dùng chữa 1. Phong thấp đau nhức xương; 2. Sưng tấy nhiều. Cành lá, quả còn dùng làm Thu*c sát trùng. Dầu hạt dùng trong công nghiệp.
Chủ đề liên quan:
biệt thự biệt thự biển cách điều trị đa nang điều trị du lịch khác biệt mâm cơm nàng dâu nguyên nhâ nguyên nhân ông chồn Phép màu thận đa nang tìm hiểu tình người triệu chứng Vẫn còn đó những phép màu của tình người Vinpearl xu hướng