Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu nhiệm kỳ VI (2017 – 2022), gồm 12 thành viên Ban Chứng minh; 67 thành viên Ban Trị sự (29 Ủy viên Thường trực, 38 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Quảng Hiển làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
-
Số : 413 /QĐ.HĐTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Nhiệm kỳ VI (2017 - 2022)
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
- Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
- Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
- Căn cứ công văn số 325/BTG-PG.CĐ ngày 28/6/2017 của Ban Tôn giáo tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
- Căn cứ tờ trình số 389/CV/BTS ngày 29/6/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, V/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, nhiệm kỳ VI (2017 – 2022).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu nhiệm kỳ VI (2017 – 2022), gồm 12 thành viên Ban Chứng minh; 67 thành viên Ban Trị sự (29 Ủy viên Thường trực, 38 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Quảng Hiển làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận :
- Như điều 2 "để thực hiện”
- Ban TGCP, Vụ PG "để b/c”
- Văn phòng T.176 - VP T.78
- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV
Tỉnh BR-VT"để biết”
- Lưu VP1 - VP2
|
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
DANH SÁCH
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NHIỆM KỲ VI (2017 - 2022)
(Theo Quyết định số : 413 /QĐ.HĐTS ngày 25/7/2017)
I. BAN CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ :
STT
|
PHÁP DANH/THẾ DANH
|
NĂM SINH
|
CHỨC VỤ
|
1.
|
HT. Thích Trí Tịnh
(Lâm Đình Đào)
|
1945
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
2.
|
HT. Thích Giác Cầu
(Ngô Văn Cầu)
|
1943
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
3.
|
HT. Thích Thiện Tâm
(Nguyễn Thanh Thiện)
|
1950
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
4.
|
HT. Thích Nguyên Trực
(Phạm Đình Khâm)
|
1935
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
5.
|
HT. Thích Trí Châu
(Huỳnh Minh Sư)
|
1937
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
6.
|
HT. Thích Giác Hạnh
(Nguyễn Văn Não)
|
1937
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
7.
|
HT. Thích Nhựt Huệ
(Nguyễn Văn Bay)
|
1939
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
8.
|
HT. Thích Thiện Từ
(Nguyễn Văn Hai)
|
1931
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
9.
|
HT. Thích Huệ Chơn
(Trần Chí Công)
|
1943
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
10.
|
HT. Thích Giác Tùng
(Bùi Văn Tư)
|
1945
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
11.
|
HT. Thích Bửu Minh
(Võ Văn Diệp)
|
1941
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
12.
|
HT. Thích Giải Thiện
(Đặng Như Tri)
|
1940
|
Chứng minh Ban Trị sự
|
II. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ:
STT
|
PHÁP DANH/THẾ DANH
|
NĂM SINH
|
CHỨC VỤ
|
1.
|
HT. Thích Quảng Hiển
(Mai Văn Hậu)
|
1943
|
Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Tăng sự
|
2.
|
HT. Thích Như Thị
(Phạm Tịnh Thủy)
|
1942
|
Phó Trưởng ban Thường trực
|
3.
|
ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa
(Trần Ngọc Hơn)
|
1975
|
Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký
|
4.
|
ĐĐ. Thích Thiện Thuận
(Võ Liêu)
|
1970
|
Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Hoằng pháp
|
5.
|
TT. Thích Giác Trí
(Phan Vĩnh Phong)
|
1965
|
Phó Trưởng ban, Trưởng ban Kiểm soát (đặc trách hệ phái Nam tông)
|
6.
|
TT. Thích Minh Hạnh
(Nguyễn Thanh Tâm)
|
1964
|
Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng ban Phật giáo Quốc tế
|
7.
|
TT. Thích Giác Thông
(Đào Ngọc Loan)
|
1957
|
Phó Trưởng ban Trị sự (đặc trách hệ phái Khất sĩ)
|
8.
|
TT. Quách Thành Sattha
(Quách Thành Sattha)
|
1970
|
Phó Trưởng ban Trị sự
|
9.
|
ĐĐ. Thích Nhuận Trí
(Nguyễn Quang Tâm)
|
1970
|
Phó Trưởng ban Trị sự
|
10.
|
ĐĐ. Thích Minh Thường
(Nguyễn Đức Cang)
|
1963
|
Phó Trưởng ban Trị sự
|
11.
|
ĐĐ. Thích Nguyên Thái
(Nguyễn Thanh Phong)
|
1975
|
Phó Trưởng ban Trị sự
|
12.
|
NT. Thích nữ Như Như
(Mã Thị Ghết)
|
1948
|
Phó Trưởng ban Trị sự,
Trưởng Phân ban Ni giới
|
13.
|
ĐĐ. Thích Thiện Thông
(Trần Cả)
|
1977
|
Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng
|
14.
|
ĐĐ. Thích Trí Định
(Trương Minh Ký)
|
1965
|
Phó Thư ký Ban Trị sự,
Trưởng ban Thông tin Truyền thông
|
15.
|
NS. Thích nữ Như Diên
(Lại Tố Lan)
|
1957
|
Thủy quỹ Ban Trị sự
|
16.
|
ĐĐ. Thích Nhuận Chính
(Mai Quảng Triều)
|
1983
|
Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni
|
17.
|
ĐĐ. Thích Chiếu Hiền
(Nguyễn Quang Hậu)
|
1972
|
Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử
|
18.
|
ĐĐ. Thích Nhuận Phước
(Tô Văn Ân)
|
1968
|
Trưởng ban Nghi lễ
|
19.
|
ĐĐ. Thích Tâm Trụ
(Hà Thôi)
|
1973
|
Trưởng ban Văn hóa
|
20.
|
NS. Thích nữ Phấn Liên
(Nguyễn Hà Xuân Duyên)
|
1962
|
Trưởng ban Kinh tế Tài chánh
|
21.
|
SC. Thích nữ Tiến Liên
(Trương Thị Cam)
|
1969
|
Trưởng ban Từ thiện Xã hội
|
22.
|
ĐĐ. Thích Nguyên Thọ
(Dương Văn Tuệ)
|
1964
|
Trưởng ban Pháp Chế
|
23.
|
TT. Thích Phước Huệ
(Trương Thái Sơn)
|
1956
|
Ủy viên Thường trực
|
24.
|
TT. Thích Minh Thành
(Đặng Phước Long)
|
1960
|
Ủy viên Thường trực
|
25.
|
TT. Thích Thông Luận
(Nguyễn Hòa Bình)
|
1954
|
Ủy viên Thường trực
|
26.
|
TT. Thích Minh Thiện
(Nguyễn Thuần)
|
1963
|
Ủy viên Thường trực
|
27.
|
ĐĐ. Thích Nguyên Bình
(Huỳnh Công Bình)
|
1969
|
Ủy viên Thường trực
|
28.
|
ĐĐ. Thích Quảng Ngôn
(Nguyễn Tuấn Vân)
|
1971
|
Ủy viên Thường trực
|
29.
|
ĐĐ. Thích Vĩnh Tế
(Phan Xuân Thịnh)
|
1976
|
Ủy viên Thường trực
|
III. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:
30.
|
TT. Thích Thiện Chí
(Trần Văn Chí)
|
1967
|
Ủy viên
|
31.
|
TT. Thích Thông Không
(Trần Văn Lộc)
|
1961
|
Ủy viên
|
32.
|
TT. Chánh Minh
(Nguyễn Thành Châu)
|
1953
|
Ủy viên
|
33.
|
TT. Thích Giác Quảng
(Phạm Văn Thân)
|
1967
|
Ủy viên
|
34.
|
ĐĐ. Thích Tâm Pháp
(Lê Thành Tri)
|
1968
|
1986
|
35.
|
ĐĐ. Thích Thánh Biện
(Phạm hùng)
|
1970
|
Ủy viên
|
36.
|
ĐĐ. Thích Bửu Minh
(Nguyễn Thanh Hiền)
|
1972
|
Ủy viên
|
37.
|
ĐĐ. Thích Nhuận Thanh
(Nguyễn Quang Thanh)
|
1972
|
Ủy viên
|
38.
|
ĐĐ. Thích Tâm Đăng
(Trần Quốc Phương)
|
1946
|
Ủy viên
|
39.
|
ĐĐ. Thích Nhựt Thành
(Lê Văn Lập)
|
1967
|
Ủy viên
|
40.
|
ĐĐ. Thích Minh Thuận
(Nguyễn Văn Thịnh)
|
1972
|
Ủy viên
|
41.
|
ĐĐ. Thích Nhuận Bảo
(Nguyễn Được)
|
1982
|
Ủy viên
|
42.
|
ĐĐ. Thích Minh Đạo
(Võ Tiến Dũng)
|
1976
|
Ủy viên
|
43.
|
ĐĐ. Thích Nguyên Kính
(Nguyễn Văn Mến)
|
1980
|
Ủy viên
|
44.
|
ĐĐ. Thích Minh Huân
(Trần Ngọc Tuấn)
|
1973
|
Ủy viên
|
45.
|
ĐĐ. Thích Quảng Phổ
(Võ Kim Sang)
|
1969
|
Ủy viên
|
46.
|
ĐĐ. Thích Nguyên Trụ
(Trần Văn Vũ)
|
1978
|
Ủy viên
|
47.
|
ĐĐ. Thích Bảo Nghiêm
(Ngô Quang Dũng)
|
1969
|
Ủy viên
|
48.
|
ĐĐ. Thích Hạnh Danh
(Lê Đình Tri Phương)
|
1980
|
Ủy viên
|
49.
|
ĐĐ. Thích Thiện Hưng
(Lâm Văn Liêm)
|
1980
|
Ủy viên
|
50.
|
ĐĐ. Thích Quảng Đạt
(Đoàn Tiến Phát)
|
1983
|
Ủy viên
|
51.
|
ĐĐ. Thích Huệ Hiếu
(Đỗ Nguyễn Hiếu Lâm)
|
1982
|
Ủy viên
|
52.
|
NS. Thích nữ Hạnh Bình
(Trần Mỹ Lệ)
|
1957
|
Ủy viên
|
53.
|
NS. Thích nữ Hạnh Nhân
(Phạm Thị Lệ Liễu)
|
1958
|
Ủy viên
|
54.
|
NS. Thích nữ Hạnh Nghiêm
(Phan Thị Chỉnh)
|
1959
|
Ủy viên
|
55.
|
NS. Thích nữ Tâm Nguyệt
(Nguyễn Thị Huế)
|
1958
|
Ủy viên
|
56.
|
SC. Thích nữ Như Minh
(Huỳnh Thị Anh)
|
1966
|
Ủy viên
|
57.
|
SC. Thích nữ Chúc Phương
(Phan Thị Dung)
|
1968
|
Ủy viên
|
58.
|
SC. Thích nữ Điều Liên
(Nguyễn Thị Tự)
|
1969
|
Ủy viên
|
59.
|
SC. TN Thánh Nghiêm
(Võ Thị Thùy Trang)
|
1972
|
Ủy viên
|
60.
|
SC. Thích nữ Nguyên Xuân
(Trương Thị Ngọc Mai)
|
1974
|
Ủy viên
|
61.
|
SC. Thích nữ Như Bảo
(Phạm Vũ Minh Châu)
|
1975
|
Ủy viên
|
62.
|
SC. Thích nữ Quảng Châu
(Nguyễn Thị Diễm My)
|
1972
|
Ủy viên
|
63.
|
SC. Thích nữ Diệu Hoàng
(Nguyễn Thị Kim Phượng)
|
1963
|
Ủy viên
|
64.
|
SC. Thích nữ Thuần Liên
(Trần Thị Tuyết Nhung)
|
1971
|
Ủy viên
|
65.
|
SC. Thích nữ Tâm Thịnh
(Trịnh Ngọc Giàu)
|
1982
|
Ủy viên
|
66.
|
SC. Thích nữ Hạnh Thiện
(Hồ Thị Thúy Hải)
|
1988
|
Ủy viên
|
67.
|
Cư sĩ Thiện Bình
(Nguyễn Hồng Trân)
|
1948
|
Ủy viên
|
|
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn
|
PGVN