Thuốc A - Z hôm nay

Hướng dẫn sử dụng thuốc và biệt dược tìm theo danh mục, dạng thuốc, cơ chế tác dụng, dược động học, chỉ định, chống chỉ định, liều lượng, tác dụng phụ

Buscopan - Thuốc Chống Co Thắt

Thuốc Buscopan chỉ định cho Co thắt dạ dày-ruột, co thắt nghẹt đường mật, co thắt đường niệu-Sinh d*c: cơn đau quặn mật thận, giúp quá trình chẩn đoán điều trị trong nội soi dạ dày tá tràng, X quang.

Phân nhóm: Thuốc chống co thắt.

Thành Phần

Hyoscine-N-butylbromide.

Ống chứa dung dịch tiêm: 20 mg/mL x 1 mL x 6 ống.

Viên bao đường: 10 mg x 50 viên

Chỉ Định

Co thắt dạ dày-ruột, co thắt & nghẹt đường mật, co thắt đường niệu-Sinh d*c: cơn đau quặn mật & thận, giúp quá trình chẩn đoán & điều trị trong nội soi dạ dày tá tràng, X quang.

Liều Dùng

Dạng uống: Người lớn & trẻ em > 6 t.: 1-2 viên x 3-5 lần/ngày. Dạng tiêm (IV chậm, IM, SC) Người lớn & trẻ em > 12 t: 1-2 ống/lần, ngày vài lần, liều tối đa/ngày: 100 mg. Trẻ em < 12 t. & trẻ sơ sinh: 0,3-0,6 mg/kg, ngày vài lần, liều tối đa/ngày: 1,5 mg/kg.

Chống Chỉ Định

Quá mẫn với thành phần Thuốc. Bệnh nhược cơ, to kết tràng. CCĐ dạng tiêm: tăng nhãn áp khép góc chưa điều trị, phì đại tuyến tiền liệt kèm bí tiểu, hẹp cơ học đường tiêu hóa, nhịp tim nhanh.

Thận Trọng

Dạng uống: không dùng cho tăng nhãn áp khép góc; tắc ruột; bí tiểu; rối loạn nhịp tim nhanh.

Dạng tiêm: không nên lái xe hay vận hành máy móc sau khi tiêm.

Phản Ứng Có Hại

Dạng uống: khô miệng, tim đập nhanh, bí tiểu (nhẹ & tự giới hạn). Phản ứng dị ứng, nhất là về da (rất hiếm); khó thở ở bệnh nhân có tiền sử suyễn & dị ứng (rất cá biệt).

Dạng tiêm: đôi khi gây rối loạn điều tiết thoáng qua, rất hiếm gây sốc phản vệ.

Phản Ứng Phụ

Tương Tác Thuốc:  Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, Thuốc kháng histamine, quinidine, amantadine, disopyramide, metoclopamide, beta-adrenergic.

Nguồn: Internet.
Mạng Y Tế
Nguồn: Điều trị (https://www.dieutri.vn/b/buscopan/)
Từ khóa: buscopan

Chủ đề liên quan:

buscopan co thắt

Tin cùng nội dung

Tải ứng dụng Mạng Y Tế trên CH PLAY