GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ-Số : 557 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-Tp. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 10 năm 2017 |
V/v chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh Gia Lai
Nơi nhận: - Như điều 2 "để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG "để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV tỉnh Gia Lai để biết” - Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc- |
(Theo Quyết định số: 557 /QĐ.HĐTS ngày 16/10/2017)
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Từ Hương(Nguyễn Mạnh Trừng) | 1928 | Chứng minh Ban Trị sự |
2. | HT. Thích Viên Quán(Nhữ Đình Thân) | 1937 | Chứng minh Ban Trị sự |
3. | HT. Thích Thông Đạt(Phạm Duy Luận) | 1946 | Chứng minh Ban Trị sự |
4. | HT. Thích Giác Thành(Nguyễn Thiện Huấn) | 1951 | Chứng minh Ban Trị sự |
5. | HT. Thích Trí Thạnh(Trần Quang Nghệ) | 1943 | Chứng minh Ban Trị sự |
6. | HT. Thích Tâm Tường(Bùi Xuân Mai) | 1953 | Chứng minh Ban Trị sự |
7. | HT. Thích Thanh Liên(Đoàn Đức Trọng) | 1942 | Chứng minh Ban Trị sự |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
8. | TT. Thích Nguyên An(Phạm Văn Hùng) | 1944 | Cố vấn Ban Trị sự |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | TT. Thích Từ Vân(Nguyễn Ngọc Châu) | 1945 | Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Tăng sự |
2. | TT. Thích Tâm Mãn(Trần Phúc Tri) | 1079 | Phó Trưởng ban Thường trực |
3. | TT. Thích Giác Duyên(Lê Văn Tùng) | 1964 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
4. | TT. Thích Giác Tâm(Nguyễn Văn Phước) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự |
5. | TT. Thích Trí Thanh(Trần Văn Hảo) | 1952 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6. | TT. Thích Trí Yên(Lê Thế Hùng) | 1955 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Nghi lễ |
7. | ĐĐ. Thích Quảng Phước(Nguyễn Tấn Lợi) | 1978 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hoằng pháp |
8. | ĐĐ. Thích Nhuận Đạo(Đặng Thới Định) | 1980 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
9. | ĐĐ. Thích Đồng Lý(Trương Văn Được) | 1982 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Pháp chế |
10. | ĐĐ. Thích Giác Hiền(Lữ Bình) | 1951 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Văn hóa |
11. | ĐĐ. Thích Đồng Lạc(Phạm Văn Chính) | 1970 | Phó Trưởng ban Trị sự |
12. | ĐĐ. Thích Quang Phúc(Nguyễn Văn Hồng) | 1955 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký |
13. | ĐĐ. Thích Giác Khánh(Đặng Ngọc Khanh) | 1982 | Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng |
14. | ĐĐ. Thích Lệ Sáng(Phạm Hùng Hậu) | 1972 | Phó Thư ký kiêm Phó Văn phòng |
15. | ĐĐ. Thích Lệ Liên(Nguyễn Ngọc Phẩm) | 1981 | Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
16. | ĐĐ. Thích Đồng Giải(Phan Đức Thắng) | 1978 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
17. | ĐĐ. Thích Nhuận Nhàn(Phan Tấn Thanh) | 1968 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
18. | ĐĐ. Thích Giác Liêm(Nguyễn Ngọc Hùng) | 1978 | Trưởng ban Kiểm soát |
19. | NT. Thích nữ Hạnh Nguyện(Nguyễn Thị Thanh Hoa) | 1950 | Trưởng ban Từ thiện Xã hội,Trưởng Phân ban Ni giới |
20. | SC. Thích nữ Minh Kiểu(Nguyễn Thị Thanh) | 1968 | Thủ quỹ Ban Trị sự |
21. | HT. Thích Viên Như(Đoàn Minh Cảnh) | 1953 | Ủy viên Thường trực |
22. | TT. Thích Hồng Châu(Đặng Văn Sinh) | 1950 | Ủy viên Thường trực |
23. | TT. Thích Trí Thức(Phạm Hồng Cự) | 1946 | Ủy viên Thường trực |
24. | ĐĐ. Thích Phổ Nguyện(Phạm Ngọc Lập) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
25. | ĐĐ. Thích Quanh Trường(Nguyễn Phúc Thọ) | 1982 | Ủy viên Thường trực |
26. | ĐĐ. Thích Quang Hướng(Phan Thanh Phương) | 1988 | Ủy viên Thường trực |
27. | ĐĐ. Thích Lệ Cần(Bùi Văn Nuôi) | 1970 | Ủy viên Thường trực |
28. | SC. Thích nữ Quảng Như(Trần Thị Ngọc Huyền) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
29. | ĐĐ. Thích Đức Thi(Phan Đình Khoa) | 1979 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thích Thường Chiếu(Nguyễn Khải Ngộ) | 1982 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Quảng Từ(Trịnh Minh Huấn) | 1984 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Quang Dũng(Trần Xuân Dục) | 1983 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Nhật Thành(Nguyễn Trí Thủ) | 1992 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Vạn Chơn(Phạm Ngọc Huy) | 1984 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Đồng Trung(Võ Minh Trung) | 1988 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Trí An(Lê Thế Hào) | 1967 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Tâm Pháp(Nguyễn Văn Minh) | 1955 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Trung Không(Phan Ngọc Pháp) | 1980 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Trung Tịnh(Phan Công Yên) | 1994 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Đức Mậu(Vương Quốc Cường) | 1978 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Lệ Nhuận(Nguyễn Minh Tân) | 1983 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Giác Vịnh(Võ Minh Quang) | 1980 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Giác Khai(Lê Hồng Ngọc) | 1967 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Giác Kính(Lê Văn Xinh) | 1978 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Giác Vượng(Lê Văn Thành) | 1986 | Ủy viên |
46. | ĐĐ. Thích Giác Minh Chí(Phạm Quốc Ý) | 1989 | Ủy viên |
47. | ĐĐ. Thích Giác Minh Tùng(Phạm Văn Lâm) | 1987 | Ủy viên |
48. | ĐĐ. Thích Giác Minh Nguyên(Lữ Văn Lộc) | 1986 | Ủy viên |
49. | NS. Thích nữ Chuyên Liên(Bùi Thị Huệ) | 1950 | Ủy viên |
50. | NS. Thích nữ Ngộ Liên(Huỳnh Thị Xuân Hồng) | 1949 | Ủy viên |
51. | SC. Thích nữ Minh Túc(Nguyễn Thị Cẩm Nhung) | 1972 | Ủy viên |
52. | SC. Thích nữ Huệ Trí(Trần Thị Điệp) | 1951 | Ủy viên |
53. | SC. Thích nữ Tâm Như(Nguyễn Thị Kim Liên) | 1973 | Ủy viên |
54. | SC. Thích nữ Tâm Thịnh(Nguyễn Thị Hưng) | 1967 | Ủy viên |
55. | SC. Thích nữ Phục Liên(Nguyễn Thị Tư) | 1960 | Ủy viên |
56. | SC. Thích nữ Hòa Liên(Phạm Thị Mỹ Hiền) | 1969 | Ủy viên |
57. | SC. Thích nữ Hoa Liên(Đinh Thị Lý) | 1971 | Ủy viên |
58. | Đh. Nhuận Sĩ(Bùi Tiến) | 1972 | Ủy viên |
59. | Đh. Quang Hội(Phan Thị Hiệp) | 1949 | Ủy viên |
60. | Đh. Lệ Phước(Rơ Chăm Bo) | 1982 | Ủy viên |
61. | Đh. Ngọc Dung(Kpuih H’Soa) | 1977 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |