GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ-Số : 129 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 3 năm 2017 |
- Căn cứ tờ trình số 014/CV.BTS ngày 13/3/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh An Giang, V/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh An Giang, Khóa VI, nhiệm kỳ 2017 – 2022.
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh An Giang khóa VI, nhiệm kỳ 2017 – 2022, gồm 07 vị chứng minh Ban Trị sự; 03 vị chứng minh Phân ban Ni giới; 66 Ủy viên Ban Trị sự, do Hòa thượng Thích Huệ Tài làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh An Giang và các vị có tên tại điều I chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:- Như điều 2 "để thực hiện”- Ban TGCP, Vụ PG "để b/c”- Văn phòng T.176 - VP T.78- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNVtỉnh An Giang"để biết”- Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc- |
THÀNH PHẦN NHÂN SỰ
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ/THƯỜNG TRÚ |
1. | Hòa thượng Chau Ty(Hệ phái PGNT Khmer) | 1941 | Chứng minh Ban Trị sự(Chùa Soài So, huyện Tri Tôn) |
2. | HT. Thích Thiện Thuận(Nguyễn Văn Lê) | 1923 | Chứng minh Ban Trị sự(Chùa Phước Thạnh, Tp. Long Xuyên) |
3. | Hòa thượng Chau Sưng(Hệ phái PGNT Khmer) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự(Chùa Nom Ta Pạ, huyện Tri Tôn) |
4. | HT. Thích Giác Vạn(Phạm Kim Sơn) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự(Lan Nhã Kỳ Viên, huyện Thoại Sơn) |
5. | HT. Thích Giác Dũng(Trần Văn Rành) | 1942 | Chứng minh Ban Trị sự(Tịnh xá An Lạc, huyện Châu Phú) |
6. | HT. Thích Hân Đức(Trần Thiện Thệ) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự(Chùa Liên Đài, Núi Sập, Thoại Sơn) |
7. | HT. Thích Bửu Thành(Nguyễn Kim Điển) | 1940 | Chứng minh Ban Trị sự(Chùa Long Khánh, huyện Châu Phú) |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ/THƯỜNG TRÚ |
8. | Ni trưởng TN Khoan Liên(Cao Thị Hòa) | 1918 | Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh(Tịnh xá Ngọc Long, Tp. Long Xuyên) |
9. | Ni trưởng TN Như Hoa(Nguyễn Thị Cúc) | 1935 | Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh(Chùa Phước Ân, huyện Thoại Sơn) |
10. | Ni trưởng TN Hoa Liên(Phạm Thị Hoa) | 1933 | Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh(Tịnh xá Ngọc Thanh, H. Tịnh Biên) |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | THƯỜNG TRÚ |
1. | HT. Thích Huệ Tài(Nguyễn Văn Ly) | 1947 | Chùa Phước Thành, huyện Chợ Mới |
2. | HT. Thích Thiện Siêu(Nguyễn Văn Toàn) | 1948 | Chùa Kỳ Viên, huyện Châu Thành |
3. | Hòa thượng Danh Thiệp(Hệ phái PGNT Khmer) | 1961 | Chùa Sérey Meang Kol Sakor, huyện Châu Thành |
4. | Hòa thượng Chau Cắc(Hệ phái PGNT Khmer) | 1954 | Chùa Pro Lai Mes, huyện Tịnh Biên |
5. | Hòa thượng Chau Sơn Hy(Hệ phái PGNT Khmer) | 1962 | Chùa Srò Lôn, huyện Tri Tôn |
6. | HT. Chau Kim Sáth(Hệ phái PGNT Khmer) | 1960 | Chùa Kôk Treng, huyện Tri Tôn |
7. | HT. Chau Sóc Khên(Hệ phái PGNT Khmer) | 1967 | Chùa Sây La Cha Rấth, huyện Tịnh Biên |
8. | Hòa thượng Chau Prós(Hệ phái PGNT Khmer) | 1966 | Chùa Thom Mắt Ni Míth,huyện Tịnh Biên |
9. | Hòa thượng Chau Chanh(Hệ phái PGNT Khmer) | 1951 | Chùa Kaplbôprưik, huyện Thoại Sơn |
10. | TT. Thích Thiện Thống(Nguyễn Văn Ninh) | 1962 | Chùa Bình An, thành phố Long Xuyên |
11. | TT. Thích Thiện Bình(Nguyễn Văn Phì) | 1956 | Tịnh thất Trúc Lâm, TP. Châu Đốc |
12. | TT. Thích Thiện Tín(Đào Bình Đẳng) | 1961 | Chùa Phước Long, thị xã Tân Châu |
13. | TT. Thích Thiện Hỷ(Trương Văn Vui) | 1946 | Chùa Long Quang, huyện Phú Tân |
14. | TT. Thích Tôn Trấn(Vương Ngọc Minh) | 1950 | Chùa Huỳnh Đạo, TP. Châu Đốc |
15. | TT. Thích Tôn Quảng(Thái Nam) | 1957 | Chùa Bửu Sơn, huyện Tịnh Biên |
16. | TT. Thích Thiện Tài(Lê Phú Thọ) | 1957 | Chùa Phước Điền, TP. Châu Đốc |
17. | TT. Thích Giác Minh(Nguyễn Văn Cử) | 1950 | Chùa Bình Phước, huyện Châu Phú |
18. | TT. Thích Thiện Nghĩa(Phạm Văn Cương) | 1960 | Chùa Long Đức, thị xã Tân Châu |
19. | TT. Thích Thiện Cửu(Đỗ Văn Chính) | 1968 | Chùa Tân Hòa, huyện Chợ Mới |
20. | TT. Thích Thiện Lợi(Nguyễn Phú Lộc) | 1965 | Chùa Khánh Hòa, huyện Thoại Sơn |
21. | Thượng tọa Chau Vanh(Hệ phái PGNT Khmer) | 1960 | Chùa Krăng Krôch, huyện Tri Tôn |
22. | Thượng tọa Chau Pronh(Hệ phái PGNT Khmer) | 1965 | Chùa Svay Ta Som, huyện Tịnh Biên |
23. | TT. Chau Kim Sênh(Hệ phái PGNT Khmer) | 1976 | Chùa Thnốt, huyện Tịnh Biên |
24. | Thượng tọa Chau Hùng(Hệ phái PGNT Khmer) | 1975 | Chùa Simminaram, H. Châu Thành |
25. | Thượng tọa Chau Rương(Hệ phái PGNT Khmer) | 1976 | Chùa Poothi Vong, huyện Tri Tôn |
26. | ĐĐ. Thích Viên Quang(Huỳnh Tuấn Dũng) | 1978 | Chùa Tây An, thành phố Châu Đốc |
27. | ĐĐ. Thích Bửu Ngọc(Phan Thanh Vân) | 1980 | Chùa Kỳ Viên, huyện An Phú |
28. | ĐĐ. Thích Giác Thanh(Huỳnh Thanh Phong) | 1965 | Chùa Thành Hoa, huyện Chợ Mới |
29. | ĐĐ. Thích Viên Minh(Nguyễn Minh Trí) | 1984 | Chùa Bình An, Tp. Long Xuyên |
30. | ĐĐ. Thích Thiện Danh(Giang Hưng Khôi) | 1983 | Chùa Phước Điền, TP. Châu Đốc |
31. | ĐĐ. Thích Giác Thống(Lê Phước Rồng) | 1959 | ấp Cái Tắc, thị trấn Phú Mỹ,huyện Phú Tân |
32. | ĐĐ. Thích Thường Tấn(Phạm Hùng Dũng) | 1962 | Chùa Phật Thiền, Tp. Long Xuyên |
33. | ĐĐ. Thích Giác Tín(Nguyễn Hữu Trường) | 1971 | Tịnh xá Ngọc Giang, Tp.Long Xuyên |
34. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ(Đỗ Văn Tám) | 1966 | Chùa Giác Thiền, huyện Châu Thành |
35. | ĐĐ. Thích Huệ Tâm(Nguyễn Văn Bé) | 1979 | Chùa Long Sơn, Tp. Châu Đốc |
36. | ĐĐ. Thích Huệ Thống(Nguyễn Thanh Hồng) | 1971 | Chùa Thành An, huyện Thoại Sơn |
37. | ĐĐ. Thích Huệ Ấn(Bành Hoàng Phúc) | 1975 | Chùa Vân Long, huyện Tri Tôn |
38. | ĐĐ. Thích Vạn Đức(Đinh Công Trịnh) | 1965 | Chùa Vạn Đức, huyện Chợ Mới |
39. | ĐĐ. Thích Thiện Nghĩa(Nguyễn Thanh Tùng) | 1970 | Chùa Tân An, huyện Châu Thành |
40. | ĐĐ. Thích Thiện Định(Trần Vũ Phương) | 1984 | Chùa Long Khánh, huyện Châu Phú |
41. | ĐĐ. Thích Thiện Thông(Trần Minh Kiên) | 1967 | Chùa Sơn Tô, huyện Tri Tôn |
42. | ĐĐ. Thích Tánh Đức(Trần Bé Chín) | 1985 | Chùa Khánh Hưng, huyện Tịnh Biên |
43. | ĐĐ. Thích Pháp Thiện(Lý Dương Thuyên) | 1976 | Chùa Tây An, Tp. Châu Đốc |
44. | ĐĐ. Thích Thiện Tịnh(Dương Duy Quốc) | 1983 | Chùa Linh Phước, huyện Thoại Sơn |
45. | ĐĐ. Thích Minh Điền(Đinh Nguyễn An Điền) | 1975 | Tịnh xá Ngọc Châu, thị xã Tân Châu |
46. | ĐĐ. Thích Vạn Tài(Nguyễn Văn Giàu) | 1988 | Chùa Bửu Long, huyện Chợ Mới |
47. | ĐĐ. Thích Thiện ThànhTrương Văn Thành | 1975 | Chùa Duyên Phước, huyện Thoại Sơn |
48. | ĐĐ. Thích Thiện Giác(Lâm Hồ Quân) | 1972 | Chùa Quảng Tế, Tp. Long Xuyên |
49. | ĐĐ. Thích Giác Nguyện(Nguyễn Thanh Dũng) | 1968 | Tịnh thất Viên Lạc, huyện Châu Thành |
50. | ĐĐ. Thích Trí Hiếu(Hà Văn Phương) | 1979 | Chùa Long Liên Sơn, H. Tịnh Biên |
51. | ĐĐ. Thích Huệ Phước(Nguyễn Văn Hậu) | 1975 | Tịnh xá Ngọc Châu, Tp. Châu Đốc |
52. | ĐĐ. Thích Thiện Ngộ(Trần Thanh Tú) | 1976 | Chùa Kim Quang, Tp. Châu Đốc |
53. | ĐĐ. Thích Chơn Ngã(Huỳnh Thanh Tiện) | 1971 | Chùa Thiên Quang, thị xã Tân Châu |
54. | ĐĐ. Đỗ Văn Ninh(Khmer) | Chùa Sapal Lớt, huyện Tịnh Biên | |
55. | ĐĐ. Chau Sóc Vanh(Khmer) | B | Chùa Mỹ Á, huyện Tịnh Biên |
56. | Ni trưởng TN Như Lý(Nguyễn Thị Bé) | 1941 | Chùa Phước Huệ, Tp. Long Xuyên |
57. | Ni trưởng TN Như Định(Dương Thị Liêm) | 1941 | Chùa Pháp Hoa,Tp. Long Xuyên |
58. | Ni trưởng TN Như Minh(Nguyễn Thị Đẹp) | 1948 | Chùa Phước Minh, Tp.Long Xuyên |
59. | Ni sư TN Như Quang(Lâm Thị Ánh) | 1955 | Chùa Đông Thạnh, Tp.Long Xuyên |
60. | Ni sư TN Như Thơ(Trần Thị Hớn) | 1962 | Chùa Phước Thành, huyện Chợ Mới |
61. | Ni sư TN Như Mai(Nguyễn Thị Hoài Mỹ) | 1968 | Chùa Bình An, Tp. Long Xuyên |
62. | Sư cô TN Huệ Liên(Nguyễn Thị Bích Loan) | 1956 | Chùa Viên Quang, Tp. Châu Đốc |
63. | Sư cô TN Thuận Liên(Trịnh Thị Sen) | 1959 | Tịnh xá Ngọc Long, Tp. Long Xuyên |
64. | SC TN. Diệu Khả(Dương Ngọc Hạnh) | 1972 | Chùa Long Thới, huyện Châu Phú |
65. | Cư sĩ Lý Thăng Quyền | 1955 | Hội trưởng Liên Pháp Tịnh xá,thành phố Châu Đốc |
66. | Cư sĩ Lê Hoa Ngọc Thơ | 1951 | Thủ quỹ Hội Bồ Đề Đạo tràng,thành phố Châu Đốc |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Huệ Tài(Nguyễn Văn Ly) | 1947 | Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Tăng sự,Trưởng ban Pháp chế |
2. | TT. Thích Thiện Thống(Nguyễn Văn Ninh) | 1962 | Phó Trưởng ban Thường trực BTS |
3. | HT. Thích Thiện Siêu(Nguyễn Văn Toàn) | 1948 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Kiểm soát |
4. | Hòa thượng Danh Thiệp(Hệ phái PGNT Khmer) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
5. | Hòa thượng Chau Cắt(Hệ phái PGNT Khmer) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự |
6. | Hòa thượng Chau Sơn Hy(Hệ phái PGNT Khmer) | 1962 | Phó Trưởng ban Trị sự |
7. | Hòa thượng Chau Prós(Hệ phái PGNT Khmer) | 1966 | Phó Trưởng ban Trị sự |
8. | ĐĐ. Thích Viên Quang(Huỳnh Tuấn Dũng) | 1978 | Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư kýTrưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
9. | TT. Thích Thiện Tín(Đào Bình Đẳng) | 1961 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Nghi lễ |
10. | TT. Thích Giác Minh(Nguyễn Văn Cử) | 1950 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hoằng pháp |
11. | TT. Thích Tôn Quảng(Thái Nam) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
12. | TT. Thích Thiện Tài(Lê Phú Thọ) | 1957 | Phó Trưởng ban Trị sự |
13. | TT. Thích Thiện Bình(Nguyễn Văn Phì) | 1956 | Phó Trưởng ban Trị sự |
14. | TT. Thích Thiện Hỷ(Trương Văn Vui) | 1946 | Phó Trưởng ban Trị sự |
15. | Ni trưởng TN Như Lý(Nguyễn Thị Bé) | 1941 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng Phân ban Ni giới |
16. | Ni trưởng TN Như Định(Dương Thị Liêm) | 1941 | Phó Trưởng ban Trị sự |
17. | TT. Thích Tôn Trấn(Vương Ngọc Minh) | 1950 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
18. | ĐĐ. Thích Pháp Thiện(Lý Dương Thuyên) | 1976 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
19. | ĐĐ. Thích Thiện Danh(Giang Hưng Khôi) | 1983 | Trưởng ban Văn hóa |
20. | ĐĐ. Thích Viên Minh(Nguyễn Minh Trí) | 1984 | Phó Chánh Thư ký, Chánh Văn phòng |
21. | ĐĐ. Thích Bửu Ngọc(Phan Thanh Vân) | 1980 | Phó Chánh Thư ký |
22. | Sư cô TN Huệ Liên(Nguyễn Thị Bích Loan) | 1956 | Thủ quỹ |
23. | HT. Chau Sóc Khên(Hệ phái PGNT Khmer) | 1967 | Ủy viên Thường trực |
24. | Hòa thượng Chau Chanh(Hệ phái PGNT Khmer) | 1951 | Ủy viên Thường trực |
25. | HT. Chau Kim Sáth(Hệ phái PGNT Khmer) | 1960 | Ủy viên Thường trực |
26. | TT. Thích Thiện Lợi(Nguyễn Phú Lộc) | 1965 | Ủy viên Thường trực |
27. | TT. Thích Thiện Cửu(Đỗ Văn Chính) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
28. | ĐĐ. Thích Thường Tấn(Phạm Hùng Dũng) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
29. | ĐĐ. Thích Thiện Hỷ(Đỗ Văn Tám) | 1966 | Ủy viên Thường trực |
30. | Ni trưởng TN Như Minh(Nguyễn Thị Đẹp) | 1948 | Ủy viên Thường trực |
31. | Ni sư TN Như Thơ(Trần Thị Hớn) | 1962 | Ủy viên Thường trực |
32. | Ni sư TN Như Mai(Nguyễn Thị Hoài Mỹ) | 1968 | Ủy viên Thường trực |
33. | Ni sư TN Như Quang(Lâm Thị Ánh) | 1955 | Ủy viên Thường trực |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |