GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ-Số : 177 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-Tp. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 4 năm 2017 |
- Căn cứ tờ trình số 40/VT.BTS ngày 20/3/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bến Tre, V/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bến Tre, khóa VI nhiệm kỳ 2017 – 2022.
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Bến Tre khóa VI, nhiệm kỳ 2017 – 2022, gồm 05 thành viên Chứng minh Ban Trị sự, 04 thành viên Chứng minh Phân ban Ni giới tỉnh; 57 thành viên Ban Trị sự, do Hòa thượng Thích Nhựt Tấn làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bến Tre và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận :- Như điều 2 "để thực hiện”- Ban TGCP, Vụ PG "để b/c”- Văn phòng T.176 - VP T.78- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNVtỉnh Bến Tre"để biết”- Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc- |
DANH SÁCH
5. Hòa thượng Thích Tâm Huệ.
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Nhựt Tấn(Hồ Văn Tài) | 1952 | Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Tăng sự |
2. | HT. Thích Lệ Linh(Đặng Văn Dũng) | 1947 | Phó Trưởng ban Thường trực BTS,Trưởng ban Pháp chế |
3. | HT. Thích Huệ Ngộ(Trần Văn Bảy) | 1947 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Kiểm soát |
4. | ĐĐ. Thích Huệ Đức(Lục Vĩnh Phước) | 1962 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hoằng pháp |
5. | ĐĐ. Thích Trí Thọ(Nguyễn Thành Chung) | 1972 | Phó Trưởng ban Trị sự,Chánh Thư ký |
6. | NT. Thích nữ Như Đán(Nguyễn Thị Quyết) | 1949 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng Phân ban Ni giới |
7. | ĐĐ. Thích Trí Thuận(Hồ Thanh Vũ) | 1980 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng BTS,Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
8. | SC. Thích nữ Như Nguyệt(Huỳnh Thị Ngoạt) | 1964 | Phó Thư ký,Phó Văn phòng Ban Trị sự |
9. | ĐĐ. Thích Trung San(Nguyễn Văn Út) | 1968 | Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
10. | ĐĐ. Thích Pháp Thông(Phạm Văn Du) | 1965 | Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
11. | ĐĐ. Thích Thanh Mẫn(Nguyễn Văn Hùng) | 1972 | Trưởng ban Nghi lễ |
12. | ĐĐ. Thích Trung Hòa(Dương Tiến Đức) | 1971 | Trưởng ban Văn hóa |
13. | TT. Thích Huệ Thọ(Phùng Văn Phú) | 1960 | Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
14. | ĐĐ. Thích Long Bình(Nguyễn Văn Thành) | 1974 | Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
15. | SC. Thích nữ Như Uyên(Lê Thị Sa) | 1966 | Thủ quỹ |
16. | ĐĐ. Thích Thiện Chơn(Trần Văn Toa) | 1972 | Ủy viên Thường trực |
17. | ĐĐ. Thích Nguyên Bảo(Nguyễn Thanh Vũ) | 1973 | Ủy viên Thường trực |
18. | HT. Thích Tư Ân(Hồ Văn Tư) | 1954 | Ủy viên |
19. | HT. Thích Giác Tạng(Võ Văn Đề) | 1954 | Ủy viên |
20. | TT. Thích Minh Hoàng(Hồ Tấn Tài) | 1958 | Ủy viên |
21. | TT. Thích Thiện Hạnh(Lê Văn Bá) | 1960 | Ủy viên |
22. | TT. Thích Trí Định(Phan Thanh Bình) | 1957 | Ủy viên |
23. | TT. Thích Lệ Thiện(Trần Chí Hùng) | 1955 | Ủy viên |
24. | TT. Thích Minh Phong(Nguyễn Văn Phú) | 1966 | Ủy viên |
25. | TT. Thích Trí Viên(Nguyễn Văn Đức) | 1958 | Ủy viên |
26. | ĐĐ. Thích Xương Tâm(Quảng Trọng Mảnh) | 1970 | Ủy viên |
27. | ĐĐ. Thích Nhuận Bình(Phạm Thành Thái) | 1971 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Thích Thiện Hạnh(Nguyễn Phước Thẩm) | 1972 | Ủy viên |
29. | ĐĐ. Thích Tánh Hỷ(Trần Văn Thu) | 1956 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thích Huệ Định(Trần Văn Trọng) | 1973 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thích Minh Hải(Hồ Công Tường) | 1968 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thích Minh Tâm(Phạm Thống Nhứt) | 1976 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích Huệ Nghiêm(Nguyễn Trường Giang) | 1987 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Xương Đạo(Võ Văn Thanh) | 1965 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Thiện Tài(Bùi Văn Tăng) | 1977 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Minh Dũng(Hồ Minh Hùng) | 1963 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Minh Chí(Nguyễn Văn Trung) | 1963 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Huệ An(Phạm Quốc Sĩ) | 1981 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Tánh Nhân(Trần Văn Vàng) | 1982 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Trí Thanh(Mai Văn Mười) | 1981 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Phước Minh(Nguyễn Thanh Long) | 1971 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Đạt Ma Chí Thục(Phan Văn Long) | 1973 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Từ Quang(Bùi Văn Đứng) | 1971 | Ủy viên |
44. | ĐĐ. Thích Tánh Nhàn(Lê Hoàng Dũng) | 1984 | Ủy viên |
45. | ĐĐ. Thích Thiện Nghĩa(Nguyễn Thanh Hải) | 1989 | Ủy viên |
46. | NS. Thích nữ Như Quang(Nguyễn Thị Xuân Hương) | 1954 | Ủy viên |
47. | NS. Thích nữ Lệ Xuân(Phạm Thị Còn) | 1957 | Ủy viên |
48. | NS. Thích nữ Tường Quang(Phan Thị Bích Hồng) | 1958 | Ủy viên |
49. | NS. Thích nữ Cương Liên(Trần Ánh Nguyệt) | 1959 | Ủy viên |
50. | SC. Thích nữ Long Viên(Lê Thị Ánh Dung) | 1963 | Ủy viên |
51. | SC. Thích nữ Hạnh Liên(Nguyễn Ngọc Chánh) | 1955 | Ủy viên |
52. | SC. Thích nữ Như Phước(Nguyễn Thị Oanh) | 1964 | Ủy viên |
53. | SC. Thích nữ Trung Bạch(Trần Thị Liên) | 1968 | Ủy viên |
54. | SC. Thích nữ Huệ Bích(Bùi Thị Ngọc Loan) | 1963 | Ủy viên |
55. | SC. Thích nữ Diệu Ánh(Nguyễn Thị Hậu) | 1970 | Ủy viên |
56. | Phật tử Diệu Giác(Khưu Tố Mai) | 1967 | Ủy viên |
57. | Phật tử Thiện Trí(Lê Quốc Tuấn) | 1969 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |