GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰSố : 456 /QĐ.HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcTp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 8 năm 2017 |
- Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
- Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
- Căn cứ công văn số 3610/UBND-NC ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Tiền Giang;
- Căn cứ văn bản số 133/CV-BTS ngày 10/8/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tiền Giang, V/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tiền Giang, nhiệm kỳ IX (2017 – 2022).
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ IX (2017 – 2022), gồm 08 thành viên Ban Chứng minh; 47 thành viên Ban Trị sự (25 Ủy viên Thường trực, 22 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Huệ Minh làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Tiền Giang và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 "để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG "để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Tiền Giang"để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc- |
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH TIỀN GIANG
NHIỆM KỲ IX (2017 - 2022)
(Theo Quyết định số: 456 /QĐ.HĐTS ngày 12/8/2017)
I. BAN CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ:
STT |
PHÁP DANH/THẾ DANH |
NĂM SINH |
CHỨC VỤ |
1. |
HT. Thích Bửu Thông(Trần Văn Tánh) |
1923 |
Chứng minh Ban Trị sự |
2. |
HT. Thích Đạt Quảng(Ngô Văn Dậu) |
1930 |
Chứng minh Ban Trị sự |
3. |
HT. Thích Quảng Tường(Lê Văn Quân) |
1938 |
Chứng minh Ban Trị sự |
4. |
HT. Thích Trí Hườn(Phan Văn Bảy) |
1947 |
Chứng minh Ban Trị sự |
5. |
HT. Thích Thiện Hòa(Võ Văn Năm) |
1939 |
Chứng minh Ban Trị sự |
6. |
HT. Thích Minh Chí(Huỳnh Văn Sĩ) |
1950 |
Chứng minh Ban Trị sự |
7. |
HT. Thích Huệ Tâm(Nguyễn Văn Luông) |
1941 |
Chứng minh Ban Trị sự |
8. |
HT. Thích Hạnh Trân(Lê Quang Chương) |
1949 |
Chứng minh Ban Trị sự |
II. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ:
STT |
PHÁP DANH/THẾ DANH |
NĂM SINH |
CHỨC VỤ |
1. |
HT. Thích Huệ Minh(Huỳnh Ngọc Anh) |
1950 |
Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Tăng sự |
2. |
HT. Thích Hoằng Đức(Lê Văn Kỉnh) |
1954 |
Phó Trưởng ban Thường trực,Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
3. |
TT. Thích Giác Nhân(Nguyễn Văn Thành) |
1953 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hoằng pháp |
4. |
ĐĐ. Thích Quảng Lộc(Đặng Văn Hảo) |
1974 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
5. |
ĐĐ. Thích Nhuận Đức(Phan Văn Nước) |
1977 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
6. |
NS. Thích nữ Tịnh Nghiêm(Trần Phi Loan) |
1952 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng Phân ban Ni giới |
7. |
NS. Thích nữ Huệ Năng(Nguyễn Thị Nghi) |
1961 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
8. |
ĐĐ. Thích Huệ Phát(Mai Phát Thủ) |
1987 |
Chánh Thư ký |
9. |
ĐĐ. Thích Thiện Đức(Nguyễn Hòa Hiệp) |
1985 |
Phó Thư ký I,kiêm Chánh Văn phòng |
10. |
ĐĐ. Thích Minh Bửu(Nguyễn Thanh Hồng) |
1974 |
Phó Thư ký II,kiêm Phó Chánh Văn phòng |
11. |
TT. Thích Bửu Hiền(Nguyễn Ngọc Chánh) |
1966 |
Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
12. |
TT. Thích Bửu Hòa(Lê Văn Sáng) |
1960 |
Trưởng ban Nghi lễ |
13. |
ĐĐ. Thích Giác Nguyên(Đặng Tấn Lộc) |
1974 |
Trưởng ban Pháp chế |
14. |
ĐĐ. Thích Lệ Hiếu(Hồ Văn Tuấn) |
1970 |
Trưởng ban Kiểm soát |
15. |
ĐĐ. Thích Thiện Nguyện(Đào Quang Toại) |
1975 |
Trưởng ban Văn hóa |
16. |
ĐĐ. Thích Quảng Nhuận(Mai Ngọc Dũng) |
1969 |
Thủ quỹ |
17. |
SC. Thích nữ Diệu Tâm(Nguyễn Thị Chuộng) |
1972 |
Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
18. |
HT. Thích Nguyên Tấn(Nguyễn Văn Tuất) |
1937 |
Ủy viên Thường trực |
19. |
HT. Thích Thiện Nhẫn(Huỳnh Văn Hiểu) |
1954 |
Ủy viên Thường trực |
20. |
TT. Thích Giác Tây(Nguyễn Tấn Thành) |
1949 |
Ủy viên Thường trực |
21. |
TT. Thích Thiện Lưu(Nguyễn Văn Lượm) |
1970 |
Ủy viên Thường trực |
22. |
ĐĐ. Thích Trung Chánh(Nguyễn Tấn Đáng) |
1972 |
Ủy viên Thường trực |
23. |
ĐĐ. Thích Đức Thắng(Võ Văn Sang) |
1971 |
Ủy viên Thường trực |
24. |
ĐĐ. Thích Đức Quang(Trần Văn Bổn) |
1962 |
Ủy viên Thường trực |
25. |
NS. Thích nữ Minh Nhẫn(Nguyễn Thị Nhường) |
1950 |
Ủy viên Thường trực |
III. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:
26. |
ĐĐ. Thích Đức Minh(Nguyễn Văn Bửu) |
1979 |
Ủy viên |
27. |
TT. Thích Quảng Thiện(Lê Văn Cỏn) |
1956 |
Ủy viên |
28. |
ĐĐ. Thích Trúc Thông Kim(Trần Thanh Nhàn) |
1968 |
Ủy viên |
29. |
ĐĐ. Thích Minh Trực(Huỳnh Văn Nở) |
1982 |
Ủy viên |
30. |
ĐĐ. Thích Minh Thiền(Nguyễn Minh Thảo) |
1977 |
Ủy viên |
31. |
ĐĐ. Thích Phước Nhân(Nguyễn Trí Phúc) |
1979 |
Ủy viên |
32. |
ĐĐ. Thích Minh Đạo(Huỳnh Văn Hữu Danh) |
1976 |
Ủy viên |
33. |
ĐĐ. Thích Thiện Nghiêm(Trần Kim Quang) |
1957 |
Ủy viên |
34. |
ĐĐ. Thích Thiện Danh(Trương Văn Thơm) |
1956 |
Ủy viên |
35. |
ĐĐ. Thích Nhật Thanh(Trần Minh Tuấn) |
1977 |
Ủy viên |
36. |
ĐĐ. Thích Thiện Ngộ(Nguyễn Minh Tân) |
1975 |
Ủy viên |
37. |
ĐĐ. Thích Đức Hòa(Lê Thanh Vũ) |
1978 |
Ủy viên |
38. |
ĐĐ. Thích Minh Độ(Phạm Phú Đắc) |
1978 |
Ủy viên |
39. |
ĐĐ. Thích Hải Châu(Nguyễn Thành Nghĩa) |
1975 |
Ủy viên |
40. |
NS. Thích nữ Tắc Hoa(Nguyễn Hồng Chính) |
1950 |
Ủy viên |
41. |
NS. Thích nữ Huệ Thông(Phan Thị Thu Hồng) |
1962 |
Ủy viên |
42. |
NS. Thích nữ Tuyết Liên(Lê Thị Ngọc Hiệp) |
1957 |
Ủy viên |
43. |
NS. Thích nữ Như Nguyên(Lê Thị Bảy) |
1958 |
Ủy viên |
44. |
NS. Thích nữ Tuệ Minh(Nguyễn Thị Phước) |
1956 |
Ủy viên |
45. |
SC. Thích nữ Như Trang(Lê Thị Kim Dung) |
1963 |
Ủy viên |
46. |
SC. Thích nữ Tịnh Thủy(Lương Ái Quyên) |
1968 |
Ủy viên |
47. |
SC. Thích nữ Trung Hương(Nguyễn Thị Tuyết Lan) |
1959 |
Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |