GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ-Số : 342 /QĐ.HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-Tp. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 6 năm 2017 |
- Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
- Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
- Căn cứ công văn số 186/BTG-NV1 ngày 19/6/2017 của Ban Tôn giáo tỉnh Kiên Giang;
- Căn cứ tờ trình số 057/TTr/BTS ngày 19/6/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Kiên Giang, V/v chuẩn y nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Kiên Giang, nhiệm kỳ IX (2017 – 2022).
Điều 1 : Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Kiên Giang, nhiệm kỳ IX (2017 – 2022), gồm 05 thành viên Chứng minh Ban Trị sự; 57 thành viên Ban Trị sự, do Hòa thượng BruhmaThero (Danh Đổng) làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Điều 2 : Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Kiên Giang và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận :- Như điều 2 "để thực hiện”- Ban TGCP, Vụ PG "để b/c”- Văn phòng T.176 - VP T.78- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNVtỉnh Kiên Giang"để biết”- Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
I. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ:
1. Hòa thượng Danh Nhưỡng
5. Hòa thượng Thích Minh Tông.
STT |
PHÁP DANH/THẾ DANH |
NĂM SINH |
CHỨC VỤ |
1. |
HT. BruhmaThero(Danh Đổng) |
1951 |
Trưởng ban Trị sự |
2. |
TT. Thích Minh Nhẫn(Từ Thành Đạt) |
1972 |
Phó Trưởng ban Thường trực,Trưởng ban Tăng sự |
3. |
HT. BrahmaPannà(Danh Lân) |
1955 |
Phó Trưởng ban Trị sự |
4. |
HT. Thích Giác Nghiêm(Nguyễn Tấn Tạo) |
1955 |
Phó Trưởng ban Trị sự |
5. |
TT. Thích Minh Tiến(Phan Hữu Liêm) |
1967 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Văn hóa |
6. |
TT. Thích Phước Thắng(Diệp Đức Cường) |
1970 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
7. |
TT. Thích Huệ Tâm(Nguyễn Phước Thành) |
1972 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Kiểm soát |
8. |
TT. LàBhaPunno(Danh Phản) |
1969 |
Phó Trưởng ban Trị sự |
9. |
TT. BuDhaSaRaNo(Danh Liêm) |
1963 |
Phó Trưởng ban Trị sự |
10. |
NT. Thích nữ Như Thiện(Trần Kim Phượng) |
1949 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng Phân ban Ni giới |
11. |
NS. Thích nữ Nhu Liên(Ngô Thị Thu Vân) |
1963 |
Phó Trưởng ban Trị sự kiêm Thủ quỹ |
12. |
ĐĐ. Thích Pháp Trí(Nguyễn Thanh Lâm) |
1984 |
Chánh Thư ký,Trưởng ban Pháp chế |
13. |
TT. NàThaDhaMo(Danh Nâng) |
1974 |
Phó Thư ký |
14. |
ĐĐ. Thích Tuệ Giải(Nguyễn Quốc Minh) |
1960 |
Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng,Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
15. |
ĐĐ. Thích Minh Khải(Nguyễn Vũ Linh) |
1980 |
Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
16. |
ĐĐ. Thích Minh Thành(Trần Văn Kiệt) |
1972 |
Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
17. |
ĐĐ. Thích Minh Thân(Đặng Thông Quang) |
1972 |
Trưởng ban Hoằng pháp |
18. |
ĐĐ. Thích Thiện Thành(Phan Văn Thành) |
1970 |
Trưởng ban Nghi lễ |
19. |
ĐĐ. Thích Huệ Tài(Lê Tấn Khuê) |
1989 |
Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
20. |
ĐĐ. Thích Tuệ Định(Ong Tý Thành) |
1984 |
Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
21. |
ĐĐ. Thích Thiện Nhựt(Nguyễn Văn Tùng) |
1967 |
Ủy viên Thường trực |
22. |
TT. Thích Phước Ân(Trương Thanh Cần) |
1967 |
Ủy viên Thường trực |
23. |
TT. CanDaTheRo(Lý Long Công Danh) |
1962 |
Ủy viên Thường trực |
24. |
TT. SuDhamma-Pannô(Danh Cảnh) |
1972 |
Ủy viên Thường trực |
25. |
TT. PannàDiPo(Danh Dỗ) |
1956 |
Ủy viên Thường trực |
26. |
ĐĐ. Thích Phước Thiền(La Sơn Tiền) |
1972 |
Ủy viên |
27. |
ĐĐ. TeJaPanno(Danh Đồng) |
1992 |
Ủy viên |
28. |
ĐĐ. Thích Thiện Lâm(Phan Thanh Tùng) |
1974 |
Ủy viên |
29. |
ĐĐ. Thích Trí Dũng(Võ Văn Thuận) |
1976 |
Ủy viên |
30. |
HT. BhaDaPannà(Trần Phương) |
1962 |
Ủy viên |
31. |
ĐĐ. Thích Thiên Minh(Danh Chiêu) |
1976 |
Ủy viên |
32. |
ĐĐ. Thích Tâm Phúc(Phạm Rô Buôl) |
1985 |
Ủy viên |
33. |
ĐĐ. Thích Tuệ Tánh(Nguyễn Quốc Khanh) |
1989 |
Ủy viên |
34. |
ĐĐ. Thích Thiện Hải(Trương Minh Chiến) |
1988 |
Ủy viên |
35. |
ĐĐ. Thích Đức Minh(Tiêu Hòa) |
1978 |
Ủy viên |
36. |
ĐĐ. Thích Huệ Như(Lê Văn Dành) |
1988 |
Ủy viên |
37. |
TT. Gadhammo(Danh Cường) |
1963 |
Ủy viên |
38. |
ĐĐ. YaSaYaTo(Danh Hữu Giang) |
1982 |
Ủy viên |
39. |
ĐĐ. Brahmadhamo(Danh DdararraSi Pha) |
1988 |
Ủy viên |
40. |
ĐĐ. Dhamma Palo(Danh Thuyền) |
1995 |
Ủy viên |
41. |
ĐĐ. Thích Pháp Hảo(Đàm Hồng Phúc) |
1975 |
Ủy viên |
42. |
ĐĐ. Thích Minh Thanh(Khưu Sĩ Tiến) |
1982 |
Ủy viên |
43. |
ĐĐ. Thích Tuệ Thường(Nguyễn Tấn Phát) |
1996 |
Ủy viên |
44. |
ĐĐ. Thích Minh Hậu(Lê Minh Hùng) |
1985 |
Ủy viên |
45. |
ĐĐ. Thích Minh Thái(Phạm Minh Lương) |
1987 |
Ủy viên |
46. |
NS. Thích nữ Như Huệ(Trần Thị Ní) |
1955 |
Ủy viên |
47. |
NS. Thích nữ Phương Liên(Nguyễn Thị Tuyết Phương) |
1965 |
Ủy viên |
48. |
NS. Thích nữ Thể Liên(Trương Thị Bỉ) |
1962 |
Ủy viên |
49. |
NS. Thích nữ Huyền Thanh(Phạm Thị Mỹ) |
1962 |
Ủy viên |
50. |
NS. Thích nữ Thoại Liên(Đặng Thị Hoa) |
1966 |
Ủy viên |
51. |
NS. Thích nữ Như Kim(Trần Thị Phương Chi) |
1956 |
Ủy viên |
52. |
SC. Thích nữ Huệ Tánh(Nguyễn Thị Anh Đào) |
1980 |
Ủy viên |
53. |
SC. Thích nữ Như Trang(Lâm Ngọc Thệ) |
1977 |
Ủy viên |
54. |
Cư sĩ Danh Sol |
1963 |
Ủy viên |
55. |
Cư sĩ Dương Thị Rum |
1963 |
Ủy viên |
56. |
Cư sĩ Thiện Hạnh(Lâm Nhựt Thiện) |
1973 |
Ủy viên |
57. |
Cư sĩ Hoa Ngọc(Lê Kim Ba) |
1965 |
Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |