GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ-Số: 357 /QĐ.HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2017 |
- Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
- Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
- Căn cứ công văn số 416/BTG-PG ngày 26/6/2017 của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai;
- Căn cứ tờ trình số 364/TTr/BTS-PGT ngày 26/6/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Nai, V/v chuẩn y nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Nai, nhiệm kỳ VIII (2017 – 2022).
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Đồng Nai, nhiệm kỳ VIII (2017 – 2022), gồm 03 thành viên Chứng minh, 01 thành viên cố vấn Ban Trị sự; 23 Ủy viên Thường trực, 36 Ủy viên và 09 Ủy viên dự khuyết, do Hòa thượng Thích Nhật Quang làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Đồng Nai và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như điều 2 "để thực hiện" - Ban TGCP, Vụ PG "để b/c" - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Đồng Nai "để biết" - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH (đã ký) Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc- |
DANH SÁCH
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH ĐỒNG NAI
NHIỆM KỲ VIII (2017 – 2022)
(Theo Quyết định số: 357 /QĐ.HĐTS ngày 29/6/2017)
I. CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ:
1. Hòa thượng Thích Thanh Từ
2. Hòa thượng Thích Minh Chánh
3. Hòa thượng Thích Quang Đạo
II. CỐ VẤN BAN TRỊ SỰ:
1. Hòa thượng Thích Thiện Đạo
STT |
PHÁP DANH/THẾ DANH |
NĂM SINH |
CHỨC VỤ |
1. |
HT. Thích Nhật Quang(Đỗ Văn Hoài) |
1943 |
Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
2. |
TT. Thích Huệ Khai(Nguyễn Tiến Dũng) |
1967 |
Phó Trưởng ban Thường trực |
3. |
TT. Thích Bửu Chánh(Lê Hà) |
1961 |
Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký |
4. |
HT. Thích Giác Quang(Đàm Hữu Phước) |
1947 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Tăng sự |
5. |
HT. Thích Liêm Chính(Đinh Phòng) |
1948 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hoằng pháp |
6. |
HT. Thích Huệ Tâm(Nguyễn Văn Lành) |
1948 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
7. |
HT. Thích Phước Tú(Hồ Dũng Minh Tuấn) |
1951 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Nghi lễ |
8. |
TT. Thích Minh Ngạn(Nguyễn Văn Long) |
1958 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Kiểm soát |
9. |
TT. Thích Thông Hạnh(Lê Văn Hiệp) |
1954 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Văn hóa |
10. |
TT. Thích Chơn Trí(Lâm Tấn Phước) |
1959 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Pháp chế |
11. |
ĐĐ. Thích Huệ Sanh(Lê Hữu Phước) |
1964 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Phật giáo Quốc tế |
12. |
NT. Thích nữ Huệ Hương(Nguyễn Thanh Thủy) |
1949 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Phân ban Ni giới |
13. |
NT. Thích nữ Như Đức(Nguyễn Thị Nhơn) |
1948 |
Phó Trưởng ban Trị sự |
14. |
ĐĐ. Thích Đạo Huy(Đinh Văn Thanh) |
1971 |
Phó Thư ký I kiêm Chánh Văn phòng |
15. |
ĐĐ. Thích Thiện Trí(Huỳnh Thế Dũng) |
1978 |
Phó Thư ký II |
16. |
ĐĐ. Thích Thiện Mỹ(Trần Thanh Cường) |
1983 |
Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
17. |
NS. Thích nữ Kim Sơn(Đàm Thanh Yến) |
1949 |
Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
18. |
SC. Thích nữ Diệu Trí(Lê Vũ Liên Thanh) |
1974 |
Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
19. |
NT. Thích nữ Xuân Liên(Bùi Thị Ngọc Hoa) |
1955 |
Ủy viên Thủ quỹ |
20. |
ĐĐ. Thích Tuệ Quyền(Trần Phong Quyền) |
1970 |
Ủy viên Thường trực |
21. |
ĐĐ. Th Đạt Ma Quang Tuệ(Lê Hữu Nguyên Vũ) |
1974 |
Ủy viên Thường trực |
22. |
NS. Thích nữ Như Nhàn(Trương Minh Thanh) |
1948 |
Ủy viên Thường trực |
23. |
NS. Thích nữ Huệ Tâm(Từ Thị Gái) |
1951 |
Ủy viên Thường trực |
IV. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:
24. |
TT. Thích Pháp Cần(Huỳnh Văn Thanh) |
1957 |
Ủy viên |
25. |
TT. Thích Đồng Ngạn(Nguyễn Đệ) |
1964 |
Ủy viên |
26. |
TT. Thích Thiện Pháp(Nguyễn Văn Huỳnh) |
1960 |
Ủy viên |
27. |
TT. Thích Minh Trì(Đinh Long Hồ) |
1967 |
Ủy viên |
28. |
TT. Thích Tâm Minh(Hoàng Văn Thọ) |
1961 |
Ủy viên |
29. |
ĐĐ. Thích Huệ Tánh(Lê Minh Trị) |
1967 |
Ủy viên |
30. |
ĐĐ. Thích Pháp Đăng(Trần Anh Tú) |
1971 |
Ủy viên |
31. |
ĐĐ. Thích Thiện Thuận(Nguyễn Hữu Lợi) |
1974 |
Ủy viên |
32. |
ĐĐ. Thích Quảng Lý(Phạm Duy Khánh) |
1971 |
Ủy viên |
33. |
TT. Thích Huệ Thiền(Nguyễn Thiện Ngọc) |
1953 |
Ủy viên |
34. |
TT. Thích Thiện Pháp(Nguyễn Văn Ba) |
1951 |
Ủy viên |
35. |
TT. Thích Thiện Hương(Nguyễn Hùng) |
1969 |
Ủy viên |
36. |
TT. Thích Huệ Ninh(Bùi Công Tấn) |
1963 |
Ủy viên |
37. |
ĐĐ. Thích Đạt Ma Chí Hải(Huỳnh Hữu Phước) |
1965 |
Ủy viên |
38. |
ĐĐ. Thích Minh Từ(Danh Văn Hạnh) |
1972 |
Ủy viên |
39. |
ĐĐ. Thích Quảng Ảnh(Trần Quang Phương) |
1975 |
Ủy viên |
40. |
ĐĐ. Thích Kiến Tịnh(Bùi Văn Thủ) |
1977 |
Ủy viên |
41. |
ĐĐ. Thích Quảng Trí(Lê Văn Thiện) |
1970 |
Ủy viên |
42. |
ĐĐ. Thích Huệ Thông(Nguyễn Tiến Dũng) |
1972 |
Ủy viên |
43. |
ĐĐ. Thích Huệ Nghiệp(Trần Phước Chi) |
1971 |
Ủy viên |
44. |
ĐĐ. Thích Giác Đăng(Huỳnh Viết Thanh) |
1973 |
Ủy viên |
45. |
ĐĐ. Thích Thiên Phước(Đặng Văn Rao) |
1966 |
Ủy viên |
46. |
ĐĐ. Thích Minh Trí(Nguyễn Minh Tân) |
1970 |
Ủy viên |
47. |
ĐĐ. Th Đạt Ma Đức Long(Võ Văn Ngọc Luận) |
1973 |
Ủy viên |
48. |
ĐĐ. Thạch Sa Huynh(Thạch Sa Huynh) |
1981 |
Ủy viên |
49. |
ĐĐ. Thích Minh Khai(Ngô Văn Vị) |
1960 |
Ủy viên |
50. |
NS. Thích nữ Như Dung(Trần Thị Kim Hoa) |
1961 |
Ủy viên |
51. |
NS. Thích nữ Chân Liên(Lê Thị Lý) |
1954 |
Ủy viên |
52. |
NS. Thích nữ Hạnh Chiếu(Phạm Thị Diệu Huyền) |
1962 |
Ủy viên |
53. |
NS. Thích nữ Thuần Ẩn(Diệp Thị Anh) |
1957 |
Ủy viên |
54. |
SC. Thích nữ Đạt Liên(Nguyễn Thị Thảo) |
1967 |
Ủy viên |
55. |
SC. Thích nữ Tánh Tuệ(Phạm Thị Ánh Văn) |
1973 |
Ủy viên |
56. |
SC. Thích nữ Huệ Hiếu(Phạm Thị Mỹ Hạnh) |
1972 |
Ủy viên |
57. |
SC. Thích nữ Hằng Liên(Đàm Thị Hậu) |
1967 |
Ủy viên |
58. |
SC. Thích nữ Trí Liên(Nguyễn Thị Tuyết) |
1965 |
Ủy viên |
59. |
SC. Thích nữ Liên Phương(Võ Ngọc Hoa) |
1970 |
Ủy viên |
1. |
TT. Thích Thiện Hiền(Nguyễn Văn Lành) |
1953 |
Ủy viên dự khuyết |
2. |
TT. Thích Thiện Thọ(Nguyễn Văn Phương) |
1970 |
Ủy viên dự khuyết |
3. |
TT. Thích Pháp Đăng(Nguyễn Thành Độ) |
1961 |
Ủy viên dự khuyết |
4. |
ĐĐ. Thích Chơn Nghĩa(Bùi Ngọc Luân) |
1983 |
Ủy viên dự khuyết |
5. |
ĐĐ. Thích Chánh Định(Trần Kim Năng) |
1971 |
Ủy viên dự khuyết |
6. |
ĐĐ. Th Đạt Ma Thật Dũng(Mai Trọng Yên) |
1979 |
Ủy viên dự khuyết |
7. |
ĐĐ. Th Đạt Ma Tông Huyền(Đặng Xuân Thiện) |
1965 |
Ủy viên dự khuyết |
8. |
SC. Thích nữ Tịnh Đạt(Trần Thị Nguyệt) |
1968 |
Ủy viên dự khuyết |
9. |
Phật tử Diệu Huệ(Đoàn Thị Cúc) |
1956 |
Ủy viên dự khuyết |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |