GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ-Số : 399 /QĐ.HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
- Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
- Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
- Căn cứ công văn số 1032/UBND-NC ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh Hậu Giang;
- Căn cứ bản đề nghị số 44-2017/BĐN-BTS ngày 07/7/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hậu Giang, V/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hậu Giang, nhiệm kỳ IX (2017 – 2022).
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ IX (2017 – 2022), gồm 02 thành viên Ban Chứng minh, 02 thành viên cố vấn Ban Trị sự; 46 thành viên Ban Trị sự (21 Ủy viên Thường trực, 25 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Huệ Đức làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Hậu Giang và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3: Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : - Như điều 2 "để thực hiện” - Ban TGCP, Vụ PG "để b/c” - Văn phòng T.176 - VP T.78 - UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNV Tỉnh Hậu Giang"để biết” - Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc- |
DANH SÁCH
BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH HẬU GIANG
NHIỆM KỲ IX (2017 - 2022)
(Theo Quyết định số: 399 /QĐ.HĐTS ngày 18/7/2017)
I. BAN CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ:
STT |
PHÁP DANH/THẾ DANH |
NĂM SINH |
CHỨC VỤ |
1. |
HT. Thích Huệ Giác(Võ Văn Banh) |
1946 |
Chứng minh Ban Trị sự |
2. |
HT. Thích Huệ Hóa(Trần Văn Sên) |
1939 |
Chứng minh Ban Trị sự |
II. CỐ VẤN BAN TRỊ SỰ:
1. |
TT. Thích Thiện Quang(Ngô Văn Hưởng) |
1951 |
Cố vấn Ban Trị sự |
2. |
TT. Thích Huệ Ân(Hồ Văn Chiêm) |
1936 |
Cố vấn Ban Trị sự |
III. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ:
STT |
PHÁP DANH/THẾ DANH |
NĂM SINH |
CHỨC VỤ |
1. |
HT. Thích Huệ Đức(Trương Thanh Phong) |
1948 |
Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Tăng sự |
2. |
HT. Thích Giác Giàu(Huỳnh Văn Cư) |
1948 |
Phó Trưởng ban Thường trực |
3. |
HT. Thích Thiện Huệ(Đỗ Văn Điệp) |
1949 |
Phó Trưởng ban Trị sự |
4. |
HT. Thích Huệ Sanh(Phạm Hữu Long) |
1948 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Nghi lễ |
5. |
TT. Thích Thông Hạnh(Nguyễn Văn Sơn) |
1962 |
Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư kýTrưởng ban Từ thiện Xã hội,Trưởng ban Pháp chế |
6. |
TT. Thích Phước Thành(Đoàn Minh Trí) |
1965 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Giác dục Tăng Ni |
7. |
ĐĐ. Thích Quảng Nghị(Dương Văn Công) |
1971 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
8. |
ĐĐ. Thirannano(Danh Tuấn) |
1981 |
Phó Trưởng ban Trị sựĐặc trách Phật giáo Nam tông Khmer |
9. |
ĐĐ. Thích Phước Dũng(Nguyễn Thanh Dũng) |
1968 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hoằng pháp |
10. |
NT. Thích nữ Kiệm Liên(Nguyễn Thị Kiển) |
1951 |
Phó Trưởng ban Trị sự |
11. |
NS. Thích nữ Trí Đạt(Đặng Thị Oanh) |
1947 |
Phó Trưởng ban Trị sự |
12. |
NS. Thích nữ Chí Liên(Nguyễn Thị Thủy) |
1954 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
13. |
ĐĐ. Thích Quảng Nguyên(Phan Tấn Lợi) |
1993 |
Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng |
14. |
ĐĐ. Thích Minh Phương(Thạch Phương Cương) |
1972 |
Trưởng ban Văn hóa |
15. |
ĐĐ. Thích Giác Tâm(Phạm Hữu Nghĩa) |
1963 |
Trưởng ban Kiểm soát |
16. |
SC. Thích nữ Diệu Nguyện(Phạm Thị Thủy) |
1962 |
Ủy viên Thủ quỹ |
17. |
TT. Thích Thiện Kim(Nguyễn Văn Ngọc) |
1958 |
Ủy viên Thường trực |
18. |
ĐĐ. Thích Quảng Thiền(Nguyễn Lâm Sơn) |
1990 |
Ủy viên Thường trực |
19. |
ĐĐ. Thích Giác Trí(Lương Văn Đây) |
1966 |
Ủy viên Thường trực |
20. |
NS. Thích nữ Như Thân(Lâm Thị Hương) |
1957 |
Ủy viên Thường trực |
21. |
NS. Thích nữ Ngộ Hồng(Trần Ngọc Diệp) |
1947 |
Ủy viên Thường trực |
IV. ỦY VIÊN BAN TRỊ SỰ:
22. |
ĐĐ. Thích Minh Phước(Đặng Văn Phước) |
1980 |
Ủy viên |
23. |
ĐĐ. Thích Thiện Từ(Nguyễn Văn Hùng) |
1966 |
Ủy viên |
24. |
ĐĐ. Thích Trí Thiền(Ngô Minh Vương) |
1969 |
Ủy viên |
25. |
ĐĐ. Uddom Panha(Danh Hạnh) |
1971 |
Ủy viên |
26. |
ĐĐ. Sovanna Jota(Danh Thanh) |
1957 |
1986 |
27. |
ĐĐ. Thích Phước Đạt(Nguyễn Thanh Thẳng) |
1976 |
Ủy viên |
28. |
ĐĐ. Thích Minh Tịnh(Huỳnh Thiện Tính) |
1986 |
Ủy viên |
29. |
SC. Thích nữ Diệu Ngọc(Nguyễn Thụy Tươi) |
1962 |
Ủy viên |
30. |
SC. Thích nữ Nguyên Hoa(Văn Thị Lệ) |
1960 |
Ủy viên |
31. |
SC. Thích nữ Diệu Minh(Võ Thị Còn) |
1951 |
Ủy viên |
32. |
SC. Thích nữ Tịnh Liên(Nguyễn Thị Thảo) |
1966 |
Ủy viên |
33. |
SC. Thích nữ Ngộ Hoàn(Triệu Kim Thuấn) |
1972 |
Ủy viên |
34. |
SC. Thích nữ Nghiêm Anh(Võ Thị Anh Đào) |
1970 |
Ủy viên |
35. |
SC. Thích nữ Nhung Liên(Nguyễn Thị Mỹ Nhung) |
1973 |
Ủy viên |
36. |
SC. Thích nữ Tịnh Quang(Nguyễn Thị Cẩm Dung) |
1974 |
Ủy viên |
37. |
SC. Thích nữ Liên Liên(Võ Thị Liên) |
1963 |
Ủy viên |
38. |
SC. Thích nữ Diệu Nga(Phan Thị Thùy Linh) |
1973 |
Ủy viên |
39. |
SC. Thích nữ Thành Liên(Nguyễn Thị Mỹ Tiên) |
1978 |
Ủy viên |
40. |
SC. Thích nữ Diệu Thọ(Trần Thị Kim Phượng) |
1974 |
Ủy viên |
41. |
SC. Thích nữ Quảng Trang(Nguyễn Thị Ngọc Dung) |
1973 |
Ủy viên |
42. |
SC. Thích nữ Diệu Tâm(Nguyễn Thị Tuyết) |
1974 |
Ủy viên |
43. |
SC. Thích nữ Như Liên(Nguyễn Thị Phượng Loan) |
1965 |
Ủy viên |
44. |
SC. Thích nữ Như Lạc(Mai Kim Ngọc) |
1954 |
Ủy viên |
45. |
SC. Thích nữ Diệu Huệ(Lê Thị Lệ Minh) |
1953 |
Ủy viên |
46. |
SC. Thích nữ Tịnh Thiện(Huỳnh Thị Dung) |
1964 |
Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |