GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰSố : 537/QĐ.HĐTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcTp. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 10 năm 2017 |
- Căn cứ điều 29, 30, 31, 33 chương VI Hiến chương GHPGVN (Tu chỉnh lần thứ V);
- Căn cứ mục 2 điều 22 Pháp lệnh Tín ngưỡng Tôn giáo;
- Căn cứ công văn số 6178/UBND-NC ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
- Căn cứ tờ trình số 211/2017/TTr.BTS ngày 02/10/2017 của Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Lâm Đồng, V/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Lâm Đồng, nhiệm kỳ IX (2017 – 2022).
Điều 1: Chuẩn y thành phần nhân sự Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ IX (2017 – 2022), gồm 04 thành viên Ban Chứng minh; 57 thành viên Ban Trị sự (25 Ủy viên Thường trực, 32 Ủy viên Ban Trị sự), do Hòa thượng Thích Toàn Đức làm Trưởng Ban Trị sự (theo danh sách đính kèm).
Điều 2: Tổng Thư Ký Hội đồng Trị sự, Chánh Văn phòng 2 Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Trưởng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Lâm Đồng và các vị có tên tại điều I, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận :
- Như điều 2 "để thực hiện”- Ban TGCP, Vụ PG "để b/c”- Văn phòng T.176 - VP T.78- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNVTỉnh Lâm Đồng"để biết”- Lưu VP1 - VP2 |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc |
(Theo Quyết định số : 537 /QĐ.HĐTS ngày 04/10/2017)
I. BAN CHỨNG MINH BAN TRỊ SỰ:
1. Hòa thượng Thích Tánh Hải
2. Hòa thượng Thích Thanh Từ
3. Hòa thượng Thích Giác Ngộ
4. Hòa thượng Thích Minh Bá
II. BAN THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ:
STT |
PHÁP DANH/THẾ DANH |
NĂM SINH |
CHỨC VỤ |
1. |
HT. Thích Toàn Đức(Hoàng Dương) |
1940 |
Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
2. |
TT. Thích Thanh Tân(Lê Trung Bính) |
1957 |
Phó Trưởng ban Thường trực,Trưởng ban Tăng sự |
3. |
TT. Thích Viên Thanh(Nguyễn Ngọc Lam) |
1956 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hoằng pháp |
4. |
TT. Thích Viên Như(Hoàng Hùng) |
1961 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
5. |
TT. Thích Giác Cảnh(Trần Thanh Cảnh) |
1951 |
Phó Trưởng ban kiêm TB. Kiểm soát(đặc trách hệ phái Khất sĩ) |
6. |
TT. Thích Tâm Vị(Nguyễn Quới) |
1957 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Pháp chế |
7. |
ĐĐ. Thích Minh Tâm(Nguyễn Đình Nam) |
1964 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
8. |
ĐĐ. Thích Minh Nhựt(Nguyễn Minh Dũng) |
1972 |
Phó Trưởng ban Trị sự |
9. |
ĐĐ. Thích Thanh Nhật(Trần Thanh Quang) |
1969 |
Phó Trưởng ban Trị sựkiêm Chánh Thư ký |
10. |
ĐĐ. Thích Vạn Trí(Phan Vũ Nhẫn) |
1968 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Văn hóa |
11. |
NS. Thích nữ Như Phú(Nguyễn Thị Thi) |
1949 |
Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng Phân ban Ni giới |
12. |
ĐĐ. Thích Định Minh(Lê Thanh Bình) |
1974 |
Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng |
13. |
ĐĐ. Thích Linh Toàn(Lê Ái Hoàng) |
1963 |
Phó Thư ký Ban Trị sự,Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
14. |
ĐĐ. Thích Huệ Đăng(Lê Khương) |
1953 |
Trưởng ban Nghi lễ |
15. |
SC. Thích nữ Hạnh Khai(Lê Thị Thương) |
1973 |
Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
16. |
SC. Thích nữ Chơn Tịnh(Trần Thị Xuân) |
1957 |
Thủ quỹ Ban Trị sự |
17. |
ĐĐ. Thích Phương Quy(Nguyễn Trọng Hơn) |
1968 |
Ủy viên Thường trực |
18. |
ĐĐ. Thích Đồng Văn(Trần Đình Dũng) |
1976 |
Ủy viên Thường trực |
19. |
ĐĐ. Thích Nhuận Thanh(Bạch Loan Anh) |
1975 |
Ủy viên Thường trực |
20. |
ĐĐ. Thích Như Kiên(Đinh Văn Ngoãn) |
1973 |
Ủy viên Thường trực |
21. |
ĐĐ. Thích Như Trấn(Nguyễn Thái Hòa) |
1970 |
Ủy viên Thường trực |
22. |
ĐĐ. Thích Thắng Minh(Nguyễn Khắc Kỷ) |
1979 |
Ủy viên Thường trực |
23. |
ĐĐ. Thích Nguyên Tâm(Nguyễn Tín) |
1969 |
Ủy viên Thường trực |
24. |
ĐĐ. Thích Đồng Tâm(Lê Ngọc Hòa) |
1975 |
Ủy viên Thường trực |
25. |
Cư sĩ Tâm Phước(Ông Hoàng Văn Vinh) |
1960 |
Ủy viên Thường trực |
26. |
ĐĐ. Thích Hiển Huệ(Giang Minh Cường) |
1975 |
Ủy viên |
27. |
ĐĐ. Thích Hạnh Trí(Trần Anh Dũng) |
1972 |
Ủy viên |
28. |
ĐĐ. Thích Đồng Châu(Võ Bá Ngọc) |
1964 |
Ủy viên |
29. |
ĐĐ. Thích Minh Tánh(Phạm Nguyễn Hoàng Minh) |
1970 |
Ủy viên |
30. |
ĐĐ. Thích Minh Chánh(Tôn Thất Hồng) |
1964 |
Ủy viên |
31. |
ĐĐ. Thích Trúc Thái Hồng(Nguyễn Thanh Hải) |
1965 |
Ủy viên |
32. |
ĐĐ. Thích Quảng Đại(Đào Tấn Bé) |
1978 |
Ủy viên |
33. |
ĐĐ. Thích Thắng Hòa(Lê Quý Tính) |
1982 |
Ủy viên |
34. |
ĐĐ. Thích Minh Quảng(Phan Bá Tâm) |
1972 |
Ủy viên |
35. |
ĐĐ. Thích Như Chí(Trần Đình Thịnh) |
1977 |
Ủy viên |
36. |
ĐĐ. Thích Phương Huyền(Đỗ Phú Dương) |
1980 |
Ủy viên |
37. |
ĐĐ. Thích Từ Nhơn(Nguyễn Tấn Lang) |
1971 |
Ủy viên |
38. |
ĐĐ. Thích Thái Minh(Nguyễn Đình Bình) |
1969 |
Ủy viên |
39. |
ĐĐ. Thích Hạnh Tấn(Trần Đình Toản) |
1976 |
Ủy viên |
40. |
ĐĐ. Thích Tuệ Chơn(Ngô Thiện Thiện) |
1971 |
Ủy viên |
41. |
ĐĐ. Thích Quảng Nghĩa(Nguyễn Văn Mẹo) |
1979 |
Ủy viên |
42. |
ĐĐ. Thích Như Tín(Phạm Trung Nghĩa) |
1973 |
Ủy viên |
43. |
ĐĐ. Thích Thắng Hoan(Nguyễn Thanh Việt) |
1982 |
Ủy viên |
44. |
ĐĐ. Thích Như Lực(Đinh Tuấn Anh) |
1984 |
Ủy viên |
45. |
ĐĐ. Thích Nguyên Thể(Phan Bá Hùng Bình) |
1983 |
Ủy viên |
46. |
ĐĐ. Thích Nguyên Minh(Võ Minh Thảnh) |
1978 |
Ủy viên |
47. |
NT. Thích nữ Như Hương(Lê Thị Thu Nguyệt) |
1952 |
Ủy viên |
48. |
NS. Thích nữ Huệ Huyền(Hồ Thị Bích Phượng) |
1956 |
Ủy viên |
49. |
NS. Thích nữ Hiền Liên(Phan Thị Chánh) |
1959 |
Ủy viên |
50. |
SC. Thích nữ Tâm Hạnh(Hà Thị Liên) |
1967 |
Ủy viên |
51. |
SC. Thích nữ Minh Triều(Đặng Thị Hưng) |
1960 |
Ủy viên |
52. |
SC. Thích nữ Tịnh An(Trần Thị Thẩm) |
1967 |
Ủy viên |
53. |
SC. Thích nữ Huệ Phúc(Nguyễn Thị Mai) |
1956 |
Ủy viên |
54. |
SC. Thích nữ Liên Thông(Trần Thị Thanh) |
1975 |
Ủy viên |
55. |
Cư sĩ Nguyên Từ(Trương Quang Mẫn) |
1945 |
Ủy viên |
56. |
Cư sĩ Tấn Đăng(K’ Kim) |
1970 |
Ủy viên |
57. |
Cư sĩ Tuệ Phước(Nguyễn Văn Cường) |
1947 |
Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |