GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ-Số : 073 /QĐ.HĐTS | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc-Tp. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 02 năm 2017 |
- căn cứ tờ trình số 08/ttr-bts ngày 16/02/2017 của ban trị sự ghpgvn tỉnh vĩnh long, v/v đề nghị chuẩn y thành phần nhân sự ban trị sự ghpgvn tỉnh vĩnh long, nhiệm kỳ vii (2017 – 2022).
điều 1: chuẩn y thành phần nhân sự ban trị sự giáo hội phật giáo việt nam tỉnh vĩnh long nhiệm kỳ vii (2017 – 2022), gồm 07 thành viên ban chứng minh, 01 thành viên cố vấn ban trị sự; 04 thành viên ban chứng minh, cố vấn phân ban ni giới tỉnh; 56 thành viên ban trị sự, do hòa thượng thích như tước làm trưởng ban trị sự (theo danh sách đính kèm).
điều 2: tổng thư ký hội đồng trị sự, chánh văn phòng 2 trung ương giáo hội phật giáo việt nam, trưởng ban trị sự ghpgvn tỉnh vĩnh long và các vị có tên tại điều i, chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận :- Như điều 2 "để thực hiện”- Ban TGCP, Vụ PG "để b/c”- Văn phòng T.176 - VP T.78- UBND, BDV, UBMTTQVN, BTG/SNVTỉnh Vĩnh Long"để biết”- Lưu VP1 - VP2 | TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH(đã ký)Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMHỘI ĐỒNG TRỊ SỰ- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc- |
DANH SÁCH
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Kim Sa Rinh(Kim Sa Rinh) | 1933 | Chứng minh Ban Trị sự |
2. | HT. Thích Giác Giới(Nguyễn Văn Mẹo) | 1939 | Chứng minh Ban Trị sự |
3. | HT. Thích Huệ Tâm(Võ Thành Tâm) | 1936 | Chứng minh Ban Trị sự |
4. | HT. Thích Phước Tú(Trương Quốc Tuấn) | 1947 | Chứng minh Ban Trị sự |
5. | HT. Thích Giác Ánh(Lê Hùng Anh) | 1945 | Chứng minh Ban Trị sự |
6. | HT. Thích Thiện Thanh(Phạm Văn Hân) | 1947 | Chứng minh Ban Trị sự |
7. | HT. Thích Phước Tâm(Lê Văn Học) | 1946 | Chứng minh Ban Trị sự |
8. | TT. Thích Phước Tồn(Đỗ Văn Tồn) | 1940 | Cố vấn Ban Trị sự |
1. | NT. Thích nữ Trí Tiên(Huỳnh Trí Tiên) | 1940 | Chứng minh Phân ban Ni giới |
2. | NT. Thích nữ Hải Nghĩa(Lê Thị Kim Chi) | 1935 | Chứng minh Phân ban Ni giới |
3. | NT. Thích nữ Như Hương(Nguyễn Kim Chi) | 1940 | Chứng minh Phân ban Ni giới |
4. | NS. Thích nữ Linh Liên(Nguyễn Thị Hoa) | 1947 | Cố vấn Phân ban Ni giới |
STT | PHÁP DANH/THẾ DANH | NĂM SINH | CHỨC VỤ |
1. | HT. Thích Như Tước(Nguyễn Như Tước) | 1947 | Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Tăng sự |
2. | TT. Thích Phước Hạnh(Phạm Văn Khanh) | 1966 | Phó Trưởng ban Thường trực |
3. | TT. Sơn Ngọc Huynh(Sơn Ngọc Huynh) | 1965 | Phó Trưởng ban Trị sựđặc trách Phật giáo Nam tông Khmer |
4. | TT. Thích Thiện Trí(Ngô Ngọc Hải) | 1962 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Pháp chế |
5. | TT. Thích Giác Hiển(Lê Văn Lê) | 1958 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Từ thiện Xã hội |
6. | TT. Thích Minh Đạo(Võ Tấn Thành) | 1959 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hoằng pháp |
7. | TT. Thích Phước Hùng(Nguyễn Thái Hùng) | 1950 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Nghi lễ |
8. | TT. Thích Lệ Lạc(Phạm Văn Chọn) | 1960 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử |
9. | TT. Thích Giác Sơn(Trần Văn Sơn) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự |
10. | ĐĐ. Thích Thiện Tâm(Hoàng Thạch Dũng) | 1971 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Kinh tế Tài chánh |
11. | ĐĐ. Thích Minh Tiến(Nguyễn Đình Phàn) | 1978 | Phó Trưởng ban Trị sự,Trưởng ban Kiểm soát |
12. | NS. Thích nữ Như Minh(Huỳnh Thị Mãn) | 1954 | Phó Trưởng ban Trị sự |
13. | ĐĐ. Thích Tánh Bình(Nguyễn Minh Hải) | 1982 | Chánh Thư ký Ban Trị sự,Trưởng ban Thông tin Truyền thông |
14. | ĐĐ. Thích Long Vân(Nguyễn Xuân Phong) | 1973 | Phó Thư ký, Chánh Văn phòng BTSTrưởng ban Giáo dục Tăng Ni |
15. | TT. Thích Trí Thiện(Nguyễn Văn Châu) | 1961 | Phó Thư ký, Phó Văn phòng,Thủ quỹ Ban Trị sự |
16. | ĐĐ. Thích Minh Tuấn(Nguyễn Tuấn Thanh) | 1985 | Trưởng ban Văn hóa |
17. | ĐĐ. Thích Phước Thiện(Trần Văn Mỹ) | 1958 | Ủy viên Thường trực |
18. | ĐĐ. Thích Phước Văn(Nguyễn Văn Phi) | 1971 | Ủy viên Thường trực |
19. | ĐĐ. Thích Tâm Thông(Dương Thanh Xuân) | 1979 | Ủy viên Thường trực |
20. | TT. Thích Trí Hải(Nguyễn Thành Lâm) | 1957 | Ủy viên |
21. | TT. Thích Giác Giới(Phạm Thành Giới) | 1961 | Ủy viên |
22. | TT. Thích Phước Cẩn(Nguyễn Văn Đẹp) | 1951 | Ủy viên |
23. | TT. Thích Trí Thông(Lê Văn Thông) | 1965 | Ủy viên |
24. | TT. Kim Chát(Kim Chát) | 1957 | Ủy viên |
25. | TT. Thích Giác Bình(Lê Bình Đẳng) | 1967 | Ủy viên |
26. | ĐĐ. Thích Minh Viên(Phạm Bá Thành) | 1986 | Ủy viên |
27. | ĐĐ. Thích Tánh Thuần(Nguyễn Thanh Tùng) | 1973 | Ủy viên |
28. | ĐĐ. Thạch Thanh Tùng(Thạch Thanh Tùng) | 1978 | Ủy viên |
29. | ĐĐ. Thạch Bước(Thạch Bước) | 1972 | Ủy viên |
30. | ĐĐ. Thạch Chanh Nhenh(Thạch Chanh Nhenh) | 1982 | Ủy viên |
31. | ĐĐ. Thạch Sô Phép(Thạch Sô Phép) | 1977 | Ủy viên |
32. | ĐĐ. Thạch Xa Rốt(Thạch Xa Rốt) | 1977 | Ủy viên |
33. | ĐĐ. Thích T*m đ*o(Dương Tấn Duy) | 1981 | Ủy viên |
34. | ĐĐ. Thích Long Thiện(Bùi Minh Hoàng) | 1968 | Ủy viên |
35. | ĐĐ. Thích Minh Công(Nguyễn Minh Thành) | 1971 | Ủy viên |
36. | ĐĐ. Thích Minh Tâm(Võ Văn Hải Trường) | 1985 | Ủy viên |
37. | ĐĐ. Thích Giác Hạnh(Phan Minh Phụng) | 1973 | Ủy viên |
38. | ĐĐ. Thích Định Tuệ(Võ Thành Đáng) | 1960 | Ủy viên |
39. | ĐĐ. Thích Kiến Hiền(Nguyễn Văn út) | 1980 | Ủy viên |
40. | ĐĐ. Thích Mật Tịnh(Phùng Văn Trọng) | 1975 | Ủy viên |
41. | ĐĐ. Thích Đức Hiền(Phan Thanh Vũ) | 1976 | Ủy viên |
42. | ĐĐ. Thích Minh Tuệ(Phạm Hữu Lộc) | 1979 | Ủy viên |
43. | ĐĐ. Thích Phước Hải(Nguyễn Văn Pho) | 1982 | Ủy viên |
44. | NS. Thích nữ Yến Liên(Võ Thị Ngợi) | 1950 | Ủy viên |
45. | NS. Thích nữ Như Chơn(Đặng Thị Thu Phượng) | 1960 | Ủy viên |
46. | NS. Thích nữ Như Trí(Lê Thị Phận) | 1959 | Ủy viên |
47. | NS. Thích nữ Như Hải(Lâm Thị Hà) | 1959 | Ủy viên |
48. | NS. Thích nữ Thanh Phước(Hà Thu Loan) | 1969 | Ủy viên |
49. | SC. Thích nữ Như Vạn(Nguyễn Thị Tố Nga) | 1964 | Ủy viên |
50. | SC. Thích nữ Đức Quang(Phạm Thị Bạch Nga) | 1971 | Ủy viên |
51. | SC. Thích nữ Nhật Thiền(Nguyễn Thị Mười Hai) | 1973 | Ủy viên |
52. | SC. Thích nữ Như Hiền(Nguyễn Thị Lài) | 1969 | Ủy viên |
53. | SC. Thích nữ Diệu Định(Huỳnh Thị Thu Vân) | 1974 | Ủy viên |
54. | SC. Thích nữ Huệ Thành(Lý Thị Thanh Hương) | 1966 | Ủy viên |
55. | SC. Thích nữ Huệ Minh(Trần Thủy Tiên) | 1974 | Ủy viên |
56. | Đạo hữu Long Trí(Võ Chí Toàn) | 1957 | Ủy viên |
TM. BAN THƯỜNGTRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰGIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAMCHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng Thích Thiện Nhơn |