Ảnh minh họa: Health. |
Hãy đọc mỗi câu và khoanh tròn vào các số 0, 1, 2, 3 ứng với tình trạng mà bạn cảm thấy trong suốt một tuần qua. Không có câu trả lời đúng hay sai. Lưu ý: Đừng dừng lại quá lâu ở bất kỳ câu nào.
1 | Tôi thấy mình hay bối rối trước những việc chẳng đâu vào đâu | 0 1 2 3 |
2. | Tôi bị khô miệng | 0 1 2 3 |
3 | Tôi dường như chẳng có chút cảm xúc tích cực nào | 0 1 2 3 |
4 | Tôi bị rối loạn nhịp thở (thở gấp, khó thở dù chẳng làm việc gì nặng) | 0 1 2 3 |
5 | Tôi dường như không thể làm việc như trước được | 0 1 2 3 |
6 | Tôi có xu hướng phản ứng thái quá với mọi tình huống | 0 1 2 3 |
7 | Tôi có cảm giác bị run (tay, chân...) | 0 1 2 3 |
8 | Tôi thấy khó thư giãn được | 0 1 2 3 |
9 | Tôi đã rơi vào sự việc khiến tôi rất lo lắng và chỉ dịu lại khi sự việc đó đã qua đi | 0 1 2 3 |
10 | Tôi thấy mình chẳng có gì để mong đợi cả | 0 1 2 3 |
11 | Tôi khá dễ bị bối rối | 0 1 2 3 |
12 | Tôi thấy mình đang suy nghĩ quá nhiều | 0 1 2 3 |
13 | Tôi cảm thấy buồn chán, trì trệ | 0 1 2 3 |
14 | Tôi thấy mình không thể kiên nhẫn được khi phải chờ đợi | 0 1 2 3 |
15 | Tôi thấy mình gần như bị ngất | 0 1 2 3 |
16 | Tôi mất hứng thú với mọi việc | 0 1 2 3 |
17 | Tôi cảm thấy mình chẳng đáng làm người | 0 1 2 3 |
18 | Tôi khá dễ phật ý, tự ái | 0 1 2 3 |
19 | Tôi bị đổ mồ hôi dù chẳng vì làm việc nặng hay do trời nóng | 0 1 2 3 |
20 | Tôi hay sợ vô cớ | 0 1 2 3 |
21 | Tôi thấy cuộc sống chẳng có gì đáng giá cả | 0 1 2 3 |
22 | Tôi thấy khó mà thoải mái được | 0 1 2 3 |
23 | Tôi thấy khó nuốt | 0 1 2 3 |
24 | Tôi dường như chẳng có chút cảm xúc tích cực nào | 0 1 2 3 |
25 | Tôi bị rối loạn nhịp thở (thở gấp, khó thở dù chẳng làm việc gì nặng) | 0 1 2 3 |
26 | Tôi cảm thấy chán nản, thất vọng | 0 1 2 3 |
27 | Tôi dễ cáu kỉnh, bực bội | 0 1 2 3 |
28 | Tôi thấy mình gần như hoảng loạn | 0 1 2 3 |
29 | Sau khi bị bối rối tôi thấy khó mà trấn tĩnh lại được | 0 1 2 3 |
30 | Tôi sợ phải làm những việc tuy bình thường nhưng trước đây tôi chưa từng làm | 0 1 2 3 |
31 | Tôi không thấy hào hứng với bất kỳ việc gì nữa | 0 1 2 3 |
32 | Tôi thấy khó chấp nhận việc đang làm bị gián đoạn | 0 1 2 3 |
33 | Tôi sống trong tình trạng căng thẳng | 0 1 2 3 |
34 | Tôi thấy mình khá là vô tích sự | 0 1 2 3 |
35 | Tôi không chấp nhận được việc có cái gì đó xen vào cản trở việc tôi đang làm | 0 1 2 3 |
36 | Tôi cảm thấy khiếp sợ | 0 1 2 3 |
37 | Tôi chẳng thấy có hy vọng gì ở tương lai cả | 0 1 2 3 |
38 | Tôi thấy cuộc sống vô nghĩa | 0 1 2 3 |
39 | Tôi dễ bị khích động | 0 1 2 3 |
40 | Tôi lo lắng về những tình huống có thể làm tôi hoảng sợ hoặc biến tôi thành trò cười | 0 1 2 3 |
41 | Tôi bị run | 0 1 2 3 |
42 | Tôi thấy khó bắt tay vào công việc | 0 1 2 3 |
Mức độ trầm cảm, lo âu và stress được tính bằng cách cộng số điểm của từng câu và so sánh với bảng sau:
Mức độ | Trầm cảm | Lo âu | Stress |
Bình thường | 0 - 9 | 0 - 7 | 0 - 14 |
Nhẹ | 10 - 13 | 8 - 9 | 15 - 18 |
Vừa | 14 - 20 | 10 - 14 | 19 - 25 |
Nặng | 21 - 27 | 15 - 19 | 26 - 33 |
Rất nặng | ≥28 | ≥20 | ≥34 |