Khi đã dùng, phải được đánh giá hiệu quả hàng ngày bằng nghe ran rít ở phổi, độ đàn hồi phổi, tần số hô hấp, khí máu.
Phối hợp với khí dung trong cơn hen phế quản không đáp ứng với khí dung đơn thuần.ii)Một số bệnh nhân khó cai máy (thường là do COPD). iii)Điều trị duy trì cho bệnh nhân COPD.
Thuốc |
Truyền/Liều |
Cách dùng |
Salbutamol (Khí dung) |
Khí dung liên tục 2-4 giờ/lần.1 ml Thuốc pha với 1 ml muối S*nh l*. |
1.Thuốc giãn phế quản hàng đầu trong hen phế quản và COPD.2.Có thể dùng để hạ kali máu tạm thời. |
Itratropium bromide |
Khí dung phối hợp với salbutamol 1 ml: 1 mlNgày 4 lần hoặc có thể 6 lần. |
1.COPD2.Tăng tiết đờm rãi. |
Budesonide (Steroids khí dung) |
Khí dung ngày 2 lần. |
1.COPD phụ thuộc corticoids2.Đợt cấp COPD. |
Adrenaline |
6 mg/100 ml G 5%(ml/giờ = cmg/phút). |
1.Cơn hen phế quản2.Tác dụng nhanh, ngắn3.Tăng liều đến khi có tăng huyết áp (có thể lên đến 100 cmg/phút). |
Salbutamol |
6 mg/100 ml G 5%(ml/giờ = cmg/phút). |
1.Cơn hen phế quản nặng.2.Tác dụng kéo dài hơn |
Hydrocortisone |
100 mg TM/4-8 giờ |
1.Tất cả các bệnh nhân HPQ, giảm liều trong 48-72 giờ kể từ khi cắt cơn.2.COPD phụ thuộc corticoids |
Theophylline |
1000 mg/100 ml G 5%Tấn công: 5-7 mg/kg, duy trì truyền tĩnh mạch 2-4 ml/giờ (1 g/ngày)Nồng độ huyết tương 55-110 cmg/l. |
1.Không còn là Thuốc đầu tay.2.Có thể có tác dụng kích thích hô hấp.3.Nguy cơ ngộ độc cao, cửa sổ điều trị hẹp. |
Prostacyclin |
500 cmg 10 ml dịch pha (50 cmg/ml), pha thêm 40 ml muối S*nh l*. Truyền vào phần khí dung của máy thở (đặt 8 l/phút) 2-4 ml/giờ |
1.Một số bệnh nhân ARDS có tăng áp lực động mạch phổi hoặc giảm o xy máu trơ.2.Bắt buộc phải có chỉ định của bác sỹ chính. |