Tài liệu y khoa

Bài giảng Bệnh tim mạch ở phụ nữ - TS. BS. Trịnh Việt Hà

  • Mã tin: 1141
  • Ngày đăng: 05/02/2023
  • Gian hàng: mangyte  
  • Khu vực: Hà nội
  • Giá: Liên hệ
Mục lục
Bài giảng Bệnh tim mạch ở phụ nữ do TS. BS. Trịnh Việt Hà biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Tăng huyết áp khi mang thai; Tiền sản giật, sinh non; Đái tháo đường thai kỳ; Thai hạn chế phát triển trong tử cung; Thời kỳ cho con bú; Rối loạn lipid máu ở phụ nữ mang thai; Mối liên quan giữa nguy cơ tim mạch trong tương lai và biến cố sản khoa. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Nội dung Text: Bài giảng Bệnh tim mạch ở phụ nữ - TS. BS. Trịnh Việt Hà

BỆNH TIM MẠCH Ở PHỤ NỮ TS.BS. TRỊNH VIỆT HÀ PHÒNG Q1 VIỆN TIM MẠCH – BỆNH VIỆN BẠCH MAI Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2022

Bệnh tim mạch là nguyên nhân tử vong hàng đầu ở phụ nữ - 90% phụ nữ có ít nhất một yếu tố nguy cơ phát triển bệnh tim mạch Martha Guiati, Benjamin et al 2019

Tài liệu thông tin thuốc

Tử vong do bệnh tim mạch giữa nam và nữ

VIRGO: Patient response to symptoms Litchman J et al. Circulation. 2018; 137:781-790

Yếu tố nguy cơ truyền thống

2019 ACC/AHA Primary Prevention Guideline: Risk Enhancing Factors Arnett DK et al, Circulation 2019

Tỷ lệ tham gia của phụ nữ trong các thử nghiệm

Baseline characteristics in EMPEROR- Reduced and DAPA-HF EMPEROR-Reduced1 DAPA-HF2 Empagliflozin Placebo Dapagliflozin Placebo Number of participants 1863 1867 2373 2371 Mean±SD age, years 67.2±10.8 66.5±11.2 66.2 ± 11.0 66.5 ± 10.8 Females 437 (23.5%) 456 (24.4%) 564 (23.8%) 545 (23.0%) NYHA II 1399 (75.1%) 1401 (75.0%) 1606 (67.7%) 1597 (67.4%) NYHA III 455 (24.4%) 455 (24.4%) 747 (31.5%) 751 (31.7%) NYHA IV 9 (0.5%) 11 (0.6%) 20 (0.8%) 23 (1.0%) LVEF (%), mean ± SD 27.7 ± 6.0 27.2 ± 6.1 31.2±6.7 30.9±6.9 1428 1446 NT-proBNP, pg/ml, median (IQR) 1887.0 (1077.0−3429.0) 1926.0 (1153.0−3525.0) (857-2655) (857-2641) Hospitalisation for HF 577 (31.0%)* 574 (30.7%)* 27% Diabetes 927 (49.8%) 929 (49.8%) 1075 (45.3%) 1064 (44.9%) eGFR, ml/min/1.73 m2 (CKD-EPI) 61.8±21.7 62.2 ±21.5 66.0 ± 19.6 65.5 ± 19.3 HF medications /devices ACE inhibitor 867 (46.5%) 836 (44.8%) 1332 (56.1%) 1329 (56.1%) ARB 451 (24.2%) 457 (24.5%) 675 (28.4%) 632 (26.7%) MRA 1306 (70.1%) 1355 (72.6%) 1696 (71.5%) 1674 (70.6%) ARNI 340 (18.3%) 387 (20.7%) 250 (10.5%) 258 (10.9%) ICD or CRT-D 578 (31%) 593 (31.8%) 622 (26.2%) 620 (26.1%) CRT-D or CRT-P 220 (11.8%) 222 (11.9%) 190 (8.0%) 164 (6.9%)

Tài liệu thông tin thuốc Uperio Enalapril (n=441) Demographics (n=440) Tuổi (năm) 61 (51, 71) 63 (54, 72) Phụ nữ (%) 25 30 Người da đen(%) 40 36 Tiền sử suy tim (%) 68 63 LVEF, trung vị (25th, 75th) 0.24 (18, 30) 0.25 (20, 30) Huyết áp tâm thu, trung vị (25th, 118 (110, 133) 118 (109, 132) 75th) mm Hg NT-proBNP trung vị (25th, 75th) 2883 (1610, 5403) 2536 (1363, 4917) pg/mL khi chia ngẫu nhiên Điều trị bằng ACEi/ARB (%) 47 49 Chẹn Beta (%) 60 60 2 0 ACEi=angiotensin-converting enzyme inhibitor; ARB=angiotensin II receptor blocker; HF=heart failure; LVEF=left ventricular ejection fraction; NT- proBNP=N-terminal pro–b-type natriuretic peptide. Reference: Velazquez EJ, et al. N Engl J Med. doi:10.1056/NEJMoa1812851.

Mạng Y Tế
Nguồn: https://tailieu.vn/doc/bai-giang-benh-tim-mach-o-phu-nu-ts-bs-trinh-viet-ha-2559210.html
Tải ứng dụng Mạng Y Tế trên CH PLAY