Tài liệu y khoa

Bài giảng Ứng dụng hiệu quả các xét nghiệm di truyền trong chẩn đoán trước sinh - ThS. Bs. Mai Thu Liên

  • Mã tin: 1547
  • Ngày đăng: 05/02/2023
  • Gian hàng: mangyte  
  • Khu vực: Hà nội
  • Giá: Liên hệ
Mục lục
Bài giảng Ứng dụng hiệu quả các xét nghiệm di truyền trong chẩn đoán trước sinh do ThS. Bs. Mai Thu Liên biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Tổng quan các bệnh lý di truyền; Chỉ định chẩn đoán di truyền trước sinh; Bất thường nhiễm sắc thể. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Nội dung Text: Bài giảng Ứng dụng hiệu quả các xét nghiệm di truyền trong chẩn đoán trước sinh - ThS. Bs. Mai Thu Liên

Đề án SLTS_SS 23.12.14 6/18/2015 ỨNG DỤNG HIỆU QUẢ CÁC XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN MAI THU LIÊN TRONG CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH Thạc sĩ - Bác sĩ Khoa Chẩn đoán trước sinh Bệnh viện Từ Dũ ThS.BS. Mai Thu Liên Khoa Xét nghiệm Di truyền Y học Bệnh viện Từ Dũ BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn Tổng quan Tổng quan ² Các bệnh lý di truyền: 4% trẻ sinh sống. ² Bất thường nhiễm sắc thể Peter Wieacker (2010). The Prenatal Diagnosis of Genetic Diseases. • Karyotype • FISH, QF-PCR, MLPA • aCGH ² Bệnh lý gen ² Phân loại • Thalassemia • Rối loạn nhiễm sắc thể • Digeorge • Bệnh di truyền đơn gen • Duchenne, SMA • Bệnh di truyền đa gen, đa yếu tố • Vi mất đoạn BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn 1

Đề án SLTS_SS 23.12.14 6/18/2015 Karyotype Karyotype • Nuôi cấy à Quan sát NST ở cụm kỳ giữa: phát hiện bất thường số lượng và cấu trúc bộ NST ² Hạn chế: • 14 – 21 ngày • Có độ phân giải ≈ 6 Mb à Không thể phát hiện các bất thường nhỏ hơn Yunis J.1976. High resolution of human chromosomes. • Kỹ năng – kinh nghiệm • Nuôi cấy thất bại: 0.1% – 1% Peter Wieacker, Prof. Dr. med and Johannes Steinhard, Dr. med. 2010. ACOG Practice Bulletin No. 88, December 2007. Invasive prenatal testing for aneuploidy. Obstet Gynecol 2007 BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn FISH (fluorescence in situhybridization) FISH (fluorescence in situhybridization) • Lai đặc hiệu các đoạn dò gắn huỳnh quang với các ² Ưu điểm: DNA đích trên NST à phát hiện lệch bội NST • 100% độ nhạy_ độ đặc hiệu Shaffer & Bui Am J Med Genet 2007. • Không cần khảo sát tế bào phân chia (x 10.000) • Kết quả 48h – 72h Cytogenetic and molecular diagnostic tools, uptodate 2013. Interphase ² Hạn chế: • Thủ công, đếm 50 – 100 tb / mẫu Shaffer & Bui Am J Med Genet 2007. BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn 2

Đề án SLTS_SS 23.12.14 6/18/2015 PCR: Polymerase chain reaction QF-PCR: Quantitative Fluorescence Polymerase Chain Reaction • Khuếch đại trình tự DNA • Phát hiện lệch bội NST 13, 18, 21, X, Y: 100% PPV đích nhờ các đoạn mồi đặc hiệu và enzyme polymerase. • Phân tích STR: phân biệt được nhiễm máu mẹ ít, phân biệt song thai cùng giới tính • Mẫu nhiễm trùng không bị ảnh hưởng (so với nuôi cấy) • Cần lượng mẫu ít Langlois S, Duncan A.J Obstet Gynaecol Can. 2011. • Dễ thực hiện, thực hiện nhiều mẫu cùng lúc • Kết quả 24h – 72h Cytogenetic and molecular diagnostic tools, uptodate 2013. BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn QF-PCR: Quantitative Fluorescence Polymerase Chain Reaction aCGH: array-comparative genomic hybridisation • Không phát hiện 5 chuyển đoạn cân bằng và 2 • Phát hiện số lượng DNA thừa hoặc thiếu: chẩn chuyển đoạn không cân bằng (0.8% _ 7/847). đoán lệch bội NST, vi mất đoạn, lặp đoạn < 100 kb Sung-Hee Han, M.D. et al. Journal of Genetic Medicine. 2010. • Nếu tỉ lệ khảm < 20%: không phát hiện bất thường ² Hạn chế: Cirigliano V, Sherlock J, Conway G, et al. Prenat Diagn. 1999. • Không thể phát hiện bất thường nếu khảm tỉ lệ < 10 – 20%, chuyển đoạn cân bằng, đảo đoạn hoặc đa bội. Ballif BC, Rorem EA, Sundin K, et al. AM J Med Genet A . 2006. Edelmann L, Hirschhorn K. 2009. BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn BỆNH VIỆN TỪ DŨ KHOA XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC www.tudu.com.vn 3

Đề án SLTS_SS 23.12.14 6/18/2015 BoBs: BACs-on-Beads Chỉ định chẩn đoán di truyền trước sinh • Độ nhạy 96.7%, độ đặc hiệu 100% Ø TuÕi m¹ e 37 " Phát hiÇn > QF-PCR các b¥t th°Ýng c¥u trúc (53.3% Ø Tng nguy c¡ qua xét nghiÇm sàng lÍc vs 13.3%) và thà kh£m (28.6% vs 0%). Ø TiÁn cn mang thai b¥t th°Ýng NST " Phát hiÇn > Karyotype, QF-PCR 6 HC vi m¥t o¡n Ø Siêu âm có nhïng d¥u hiÇu gãi ý b¥t th°Ýng NST Choy KW, Kwok YK. 2014. Ø BÑ m¹ mang chuyÃn o¡n NST Ou Z, Kang SH, Shaw CA, et al. 2008. Ø Nguy c¡ m¯c bÇnh di truyÁn të gia ình Genetics in Family Medicine: The Australian Handbook for General Practitioners ©2007; Peter Wieacker, Prof. Dr. med. The Prenatal Diagnosis of Genetic Diseases. Dtsch Arztebl Int. 2010. BÆNH VIÆN Tê Dh KHOA XÉT NGHIÆM DI TRUYÀN Y HÌC www.tudu.com.vn BÆNH VIÆN Tê Dh KHOA XÉT NGHIÆM DI TRUYÀN Y HÌC www.tudu.com.vn B¥t th°Ýng nhiÅm s¯c thà B¥t th°Ýng nhiÅm s¯c thà Chéng cé: 1. QF-PCR / FISH có thà thay th¿ Karyotype trong phát hiÇn trisomy nhïng tr°Ýng hãp ¡n Ùc tng nguy c¡ lÇch bÙi NST 13, 18, 21, X, Y. (II-2A) 2. Karyotype và QF-PCR / FISH nên thñc hiÇn vÛi nhïng tr°Ýng hãp có b¥t th°Ýng trên SA (NT > 3.5 mm) ho·c trong gia ình có b¥t th°Ýng NST. (II-2A) Langlois S, Duncan A. J Obstet Gynaecol Can. 2011. BÆNH VIÆN Tê Dh KHOA XÉT NGHIÆM DI TRUYÀN Y HÌC www.tudu.com.vn BÆNH VIÆN Tê Dh KHOA XÉT NGHIÆM DI TRUYÀN Y HÌC www.tudu.com.vn 4

Á án SLTS_SS 23.12.14 6/18/2015 B¥t th°Ýng nhiÅm s¯c thà Thalassemia ² Tng ¡n Ùc nguy c¡ lÇch bÙi NST: ² MCV < 80 fL, MCH < 27 pg (tuÕi m¹, xét nghiÇm sàng lÍc, lo l¯ng) Norlelawati Ata. International medical journal malaysia. 2011. Human Reproduction Update vol. 10 no. 6 © European Society of Human Reproduction and Embryology 2004 ² Nhïng tr°Ýng hãp c§n xét nghiÇm tr°Ûc sinh: các c·p " QF-PCR / FISH vã chÓng có nguy c¡ sinh con m¯c bÇnh hemoglobin Brigitta U Mueller, Uptodate 2013 ² Tng nguy c¡ lÇch bÙi NST kèm b¥t th°Ýng SA " QF-PCR / FISH " Karyotype " Vi m¥t o¡n (Thai ch­m tng tr°ßng) BÆNH VIÆN Tê Dh KHOA XÉT NGHIÆM DI TRUYÀN Y HÌC www.tudu.com.vn BÆNH VIÆN Tê Dh KHOA XÉT NGHIÆM DI TRUYÀN Y HÌC www.tudu.com.vn Digeorge CATCH 22 Digeorge " 14 tr°Ýng hãp Digeorge ch©n oán tr°Ûc sinh t¡i BVTD (2014) " Cardiac defects DË t­t tim B¥t th°Ýng siêu âm SÑ ca (%) " Abnormal facies B¥t th°Ýng khuôn m·t DTBS tim 3/14 " Thymic hypoplasia ThiÃu s£n tuy¿n éc Té chéng Fallot 6/14 " Cleft palate Ch» vòm Sét môi ch» vòm 1/14 " Hypocalcemia H¡ canxi máu Sét môi ch» vòm, dãn bà th­n 2/14 " 22q11-2 deletion M¥t o¡n 22q11-2 Da gáy 8.3 mm 1/14 a Ñi, 2 tay n¯m 1/14 D I Wilson, J Burn, P Scambler. J Med Genet. 1993. DiGeorge syndrome: part of CATCH 22. " DTBS tim 6/12 (50%), a Ñi 3/12 (25%), sét môi ch» vòm 2/12 (17%) Atena Asiaii. 2013. Journal of Rare Disorders Vol 1, Issue 1. BÆNH VIÆN Tê Dh KHOA XÉT NGHIÆM DI TRUYÀN Y HÌC www.tudu.com.vn BÆNH VIÆN Tê Dh KHOA XÉT NGHIÆM DI TRUYÀN Y HÌC www.tudu.com.vn 5

Á án SLTS_SS 23.12.14 6/18/2015 SMA, Duchenne K¿t lu­n SMA Duchenne T§n su¥t 1/10.000 1/4700 Di truyÁn L·n_NST th°Ýng Liên k¿t giÛi tính X 5q13.2 Xp21.2 Creatine kinase Bình th°Ýng Tng 10_20 l§n Uptodate 2013 àC§n xét nghiÇm tr°Ûc sinh các tr°Ýng hãp trong gia ình có ng°Ýi m¯c bÇnh BÆNH VIÆN Tê Dh KHOA XÉT NGHIÆM DI TRUYÀN Y HÌC www.tudu.com.vn BÆNH VIÆN Tê Dh KHOA XÉT NGHIÆM DI TRUYÀN Y HÌC www.tudu.com.vn BÆNH VIÆN Tê Dh KHOA XÉT NGHIÆM DI TRUYÀN Y HÌC www.tudu.com.vn 6

Mạng Y Tế
Nguồn: https://tailieu.vn/doc/bai-giang-ung-dung-hieu-qua-cac-xet-nghiem-di-truyen-trong-chan-doan-truoc-sinh-ths-bs-mai-thu-l-2473863.html
Tải ứng dụng Mạng Y Tế trên CH PLAY